河内古城 Hénèi gǔchéng

Từ hán việt: 【hà nội cổ thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "河内古城" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà nội cổ thành). Ý nghĩa là: Thành cổ Hà Nội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 河内古城 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 河内古城 khi là Danh từ

Thành cổ Hà Nội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河内古城

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 淖尔 nàoěr ( 达里泊 dálǐpō zài 内蒙古 nèiměnggǔ )

    - Đạt Lí Náo Nhĩ (tên hồ ở Nội Mông Cổ, Trung Quốc)

  • - 奠都 diàndū 河内 hénèi

    - Định đô ở Hà Nội

  • - 河内 hénèi 首都 shǒudū

    - Thủ đô Hà Nội.

  • - 奠都 diàndū 河内 hénèi

    - định đô ở Hà Nội

  • - 越通社 yuètōngshè 河内 hénèi

    - Thông tấn xã Việt Nam Hà Nội

  • - 巴亭广场 bātíngguǎngchǎng shì 河内 hénèi de 景点 jǐngdiǎn 之一 zhīyī

    - Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội

  • - 城墙 chéngqiáng gǒng 围着 wéizhe 古城 gǔchéng

    - Tường thành bao quanh thành cổ

  • - 长城 chángchéng 以内 yǐnèi

    - trong vòng Trường Thành

  • - 长城 chángchéng 内外 nèiwài

    - bên trong và bên ngoài Trường Thành.

  • - 河内 hénèi 市是 shìshì 越南 yuènán de 重要 zhòngyào 城市 chéngshì

    - Thành phố Hà Nội là thành phố quan trọng của Việt Nam.

  • - 古老 gǔlǎo de 城墙 chéngqiáng 显得 xiǎnde 格外 géwài 斑驳 bānbó

    - Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.

  • - 内蒙古 nèiměnggǔ shì 一个 yígè 游牧民族 yóumùmínzú

    - Nội Mông Cổ là một dân tộc du mục.

  • - 文庙 wénmiào 国子监 guózǐjiàn zài 河内 hénèi

    - Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.

  • - 公司 gōngsī yào cóng 太原 tàiyuán bān dào 河内 hénèi

    - Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.

  • - 工厂 gōngchǎng yóu 城内 chéngnèi 迁移 qiānyí dào 郊区 jiāoqū

    - Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.

  • - de 户籍 hùjí zài 河内 hénèi

    - Tôi hộ khẩu ở Hà Nội.

  • - 这个 zhègè 农村 nóngcūn 地区 dìqū 自古 zìgǔ jiù 属于 shǔyú 河内 hénèi 地盘 dìpán

    - Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.

  • - 河内 hénèi de 老城区 lǎochéngqū

    - phố cổ Hà Nội

  • - 非常 fēicháng 喜欢 xǐhuan 河内 hénèi 古建筑 gǔjiànzhù

    - Tôi rất thích kiến trúc cổ kính của Hà Nội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 河内古城

Hình ảnh minh họa cho từ 河内古城

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 河内古城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao