Đọc nhanh: 丽江古城 (lệ giang cổ thành). Ý nghĩa là: Phố cổ Lệ Giang (ở Vân Nam).
✪ Phố cổ Lệ Giang (ở Vân Nam)
Lijiang old town (in Yunnan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丽江古城
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 美丽 的 湘江 之水
- Nước sông Tương xinh đẹp.
- 城墙 拱 围着 古城
- Tường thành bao quanh thành cổ
- 宣城 是 一个 美丽 的 城市
- Tuyên Thành là một thành phố đẹp.
- 我 住 在 古城
- Tôi sống tại thành cổ.
- 古老 的 城墙 显得 格外 斑驳
- Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.
- 古渡 的 景色 非常 美丽
- Phong cảnh ở bến đò cổ rất đẹp.
- 政府 要 有 政策 保护 古城
- Chính phủ cần có chính sách để bảo vệ các thành phố cổ.
- 这座 古老 的 城堡 只 剩下 几处 废墟
- Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 穗 是 一座 美丽 的 城市
- Quảng Châu là một thành phố xinh đẹp.
- 高句丽 是 一个 古代 王国
- Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.
- 汉江 风景 美丽 迷人
- Cảnh quan sông Hán Giang đẹp mê hồn.
- 长城 是 古代 的 大型 建筑
- Trường thành là một kiến trúc cổ đại khổng lồ
- 古老 城墙 上 布满 青苔
- Tường thành cổ đầy rêu phong.
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 邢是 个 美丽 城市
- Hình Đài là một thành phố xinh đẹp.
- 这座 城市 很 美丽
- Thành phố này rất xinh đẹp.
- 城里 有 很多 古老 建筑
- Trong thành có rất nhiều tòa nhà cổ.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丽江古城
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丽江古城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丽›
古›
城›
江›