Đọc nhanh: 古城区 (cổ thành khu). Ý nghĩa là: Quận Gucheng của thành phố Lệ Giang 麗江市 | 丽江市 , Vân Nam, Khu phố cổ.
✪ Quận Gucheng của thành phố Lệ Giang 麗江市 | 丽江市 , Vân Nam
Gucheng district of Lijiang city 麗江市|丽江市 [Li4 jiāng shì], Yunnan
✪ Khu phố cổ
Old town district
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古城区
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 城墙 拱 围着 古城
- Tường thành bao quanh thành cổ
- 我 住 在 古城
- Tôi sống tại thành cổ.
- 古老 的 城墙 显得 格外 斑驳
- Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.
- 工厂 由 城内 迁移 到 郊区
- Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.
- 这个 农村 地区 自古 就 属于 河内 地盘
- Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.
- 政府 要 有 政策 保护 古城
- Chính phủ cần có chính sách để bảo vệ các thành phố cổ.
- 这座 古老 的 城堡 只 剩下 几处 废墟
- Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 州 是 古时 重要 的 区划
- Châu là khu vực hành chính quan trọng thời xưa.
- 长城 是 古代 的 大型 建筑
- Trường thành là một kiến trúc cổ đại khổng lồ
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
- 古老 城墙 上 布满 青苔
- Tường thành cổ đầy rêu phong.
- 这个 监狱 位于 城市 郊区
- Nhà tù này nằm ở ngoại ô thành phố.
- 那座 城市 的 贫民区 就 像 地狱
- Khu ổ chuột của thành phố đó giống như địa ngục.
- 城市 中 形成 了 新 社区
- Trong thành phố đã hình thành các khu dân cư mới.
- 河内 的 老城区
- phố cổ Hà Nội
- 政府 需 动用 更 多 经费 重建 旧城区
- Chính phủ cần sử dụng nhiều nguồn kinh phí hơn để tái thiết khu vực thành phố cũ.
- 城里 有 很多 古老 建筑
- Trong thành có rất nhiều tòa nhà cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古城区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古城区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
古›
城›