Đọc nhanh: 古风 (cổ phong). Ý nghĩa là: cổ phong; nếp xưa; phong tục xưa (phong tục cổ), thể thơ cổ. Ví dụ : - 古风犹存 phong tục xưa vẫn còn.
Ý nghĩa của 古风 khi là Danh từ
✪ cổ phong; nếp xưa; phong tục xưa (phong tục cổ)
古代的风俗习惯,多指质朴的生活作风
- 古风 犹存
- phong tục xưa vẫn còn.
✪ thể thơ cổ
古体诗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古风
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 古风 犹存
- phong tục xưa vẫn còn.
- 建筑风格 古朴 典雅
- phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.
- 古建筑 在 暴风 中 崩坏 了
- Công trình cổ bị phá hủy trong cơn bão.
- 古代 遗风
- cổ đại di phong
- 古老 的 风俗 很 有趣
- Phong tục cổ xưa rất thú vị.
- 他 的 画具 古代 风格
- Tranh của ông ấy mang phong cách cổ xưa.
- 珩 有 古代 的 风格
- Ngọc ngang có phong cách cổ đại.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
- 此地 尚存 古朴 遗风
- Di sản cổ xưa vẫn còn lưu lại ở đây.
- 五古 风格 独特
- Phong cách thơ ngũ cổ độc đáo.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
- 古镇 的 风情 让 人 怀旧
- Cảm giác ở thị trấn cổ khiến người ta hoài niệm.
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
- 她 说话 风格 古董 的
- Cách nói chuyện của cô ấy cổ hủ.
- 古绅 风格 很 独特
- Phong cách của đai áo cổ rất độc đáo.
- 这座 建筑 带有 古代 的 风格
- Tòa nhà này mang phong cách của thời cổ.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
风›