沿革 yángé

Từ hán việt: 【duyên cách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沿革" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 沿

Đọc nhanh: 沿 (duyên cách). Ý nghĩa là: duyên cách; lịch trình phát triển và thay đổi của sự vật. Ví dụ : - 沿 sự phát triển và thay đổi của phong tục xã hội.. - 沿 bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沿革 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沿革 khi là Danh từ

duyên cách; lịch trình phát triển và thay đổi của sự vật

(事物) 发展和变化的历程

Ví dụ:
  • - 社会 shèhuì 风俗 fēngsú de 沿革 yángé

    - sự phát triển và thay đổi của phong tục xã hội.

  • - 历史沿革 lìshǐyángé 地图 dìtú

    - bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿革

  • - 沿江 yánjiāng 布防 bùfáng

    - lực lượng phòng thủ ven sông

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 河沿 héyán

    - ven sông

  • - 边沿 biānyán 地带 dìdài

    - vùng biên cương

  • - 床沿 chuángyán ér zuò zhe 个人 gèrén

    - Có người ngồi ở mép giường.

  • - 这场 zhèchǎng 革命 gémìng 运动 yùndòng 方兴未艾 fāngxīngwèiài

    - phong trào cách mạng đang lên.

  • - 革命志士 gémìngzhìshì

    - chí sĩ cách mạng

  • - 革命 gémìng 营垒 yínglěi

    - dinh luỹ cách mạng.

  • - 《 爱国者 àiguózhě 法案 fǎàn de 改革 gǎigé huì 迫使 pòshǐ 我们 wǒmen

    - Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 黄河 huánghé 沿岸 yánàn

    - ven sông Hoàng Hà

  • - 沿着 yánzhe 河边 hébiān zǒu

    - đi men theo bờ sông

  • - 沿鞋 yánxié kǒu

    - viền mép giầy

  • - 革命 gémìng de 路程 lùchéng

    - hành trình cách mạng.

  • - 严守 yánshǒu 革命 gémìng 纪律 jìlǜ

    - Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng

  • - 革命 gémìng de 风雷 fēngléi

    - bão táp cách mạng

  • - 历史沿革 lìshǐyángé 地图 dìtú

    - bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử

  • - 社会 shèhuì 风俗 fēngsú de 沿革 yángé

    - sự phát triển và thay đổi của phong tục xã hội.

  • - 政策 zhèngcè 需要 xūyào 深化改革 shēnhuàgǎigé

    - Chính sách cần đi sâu vào cải cách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沿革

Hình ảnh minh họa cho từ 沿革

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沿革 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 沿

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECR (水金口)
    • Bảng mã:U+6CBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cách 革 (+0 nét)
    • Pinyin: Gé , Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Cách , Cức
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLJ (廿中十)
    • Bảng mã:U+9769
    • Tần suất sử dụng:Rất cao