Đọc nhanh: 沿革 (duyên cách). Ý nghĩa là: duyên cách; lịch trình phát triển và thay đổi của sự vật. Ví dụ : - 社会风俗的沿革 sự phát triển và thay đổi của phong tục xã hội.. - 历史沿革地图 bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử
Ý nghĩa của 沿革 khi là Danh từ
✪ duyên cách; lịch trình phát triển và thay đổi của sự vật
(事物) 发展和变化的历程
- 社会 风俗 的 沿革
- sự phát triển và thay đổi của phong tục xã hội.
- 历史沿革 地图
- bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿革
- 沿江 布防
- lực lượng phòng thủ ven sông
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 河沿
- ven sông
- 边沿 地带
- vùng biên cương
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 革命志士
- chí sĩ cách mạng
- 革命 营垒
- dinh luỹ cách mạng.
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 沿着 河边 走
- đi men theo bờ sông
- 沿鞋 口
- viền mép giầy
- 革命 的 路程
- hành trình cách mạng.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 革命 的 风雷
- bão táp cách mạng
- 历史沿革 地图
- bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử
- 社会 风俗 的 沿革
- sự phát triển và thay đổi của phong tục xã hội.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沿革
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沿革 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沿›
革›