Đọc nhanh: 变工 (biến công). Ý nghĩa là: đổi công. Ví dụ : - 变工队 tổ đổi công
Ý nghĩa của 变工 khi là Động từ
✪ đổi công
老解放区和全国解放初期曾经施行过的农业劳动互助的简单形式,有人工换人工、牛工换牛工、人工换牛工等
- 变工队
- tổ đổi công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变工
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 变 农业国 为 工业国
- biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 变工队
- tổ đổi công
- 资本家 变本加厉 地 剥削 工人
- nhà tư bản ngày càng bóc lột công nhân tệ hại hơn
- 变成 和 梅艳芳 开工 的 例牌 工序
- Trở thành một quy trình thường xuyên với Anita Mui.
- 我们 必须 改变 工作 方法
- Chúng ta phải thay đổi phương pháp làm việc.
- 教育 是 改变 社会 的 工具
- Giáo dục là công cụ để thay đổi xã hội.
- 他 的 工作 发生 了 很大 变化
- Công việc của anh ấy đã có sự thay đổi lớn.
- 她 的 娇气 让 工作 变得 困难
- Tính cách yếu đuối của cô ấy làm công việc trở nên khó khăn.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
工›