Đọc nhanh: 及时行乐 (cập thì hành lạc). Ý nghĩa là: tận hưởng lạc thú trước mắt.
Ý nghĩa của 及时行乐 khi là Thành ngữ
✪ tận hưởng lạc thú trước mắt
只顾目前快乐而并不考虑将来的享受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及时行乐
- 昼时 多 欢乐
- Nhiều niềm vui trong ngày.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 请 及时 联络 我
- Xin hãy liên lạc với tôi kịp thời.
- 请 及时 回报 我
- Xin hãy báo cáo cho tôi kịp thời.
- 女子 及笄 要 行礼
- Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 他 及时 完成 了 任务
- Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 请 及时 查照 信息
- Vui lòng kiểm tra thông tin kịp thời.
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 行期 如 有 变化 , 当 及时 函告
- hàng tuần nếu như có gì thay đổi, phải lập tức báo cáo bằng thư tín.
- 那种 行为 被 及时 纠正
- Hành vi đó đã được sửa chữa kịp thời.
- 结婚 行列 进行 时 的 音乐 , 常使 我 想起 兵士 们 向 战场 进军 时 的 音乐
- Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 及时行乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 及时行乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
及›
时›
行›
thế giới cực lạc; cõi cực lạc; cõi Phậtlạc quốc
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
tận dụng thời gian; hành động kịp thời, không bỏ phí thời gian; đốt nến làm đuốc đi chơi đêm
sống mơ mơ màng màng; mơ mơ màng màng như người say rượu (sống hoàn toàn có mục đích)tuý sinh mộng tử
ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét
Được ngày nào xào ngày ấy