及时处理,事半功倍 jíshí chǔlǐ, shìbàngōngbèi

Từ hán việt: 【cập thì xứ lí sự bán công bội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "及时处理,事半功倍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cập thì xứ lí sự bán công bội). Ý nghĩa là: một khâu trong thời gian tiết kiệm chín, cách tiếp cận đúng giúp tiết kiệm công sức và dẫn đến kết quả tốt hơn, xử lý kịp thời tăng gấp đôi hiệu quả và giảm một nửa nỗ lực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 及时处理,事半功倍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 及时处理,事半功倍 khi là Câu thường

một khâu trong thời gian tiết kiệm chín

a stitch in time saves nine

cách tiếp cận đúng giúp tiết kiệm công sức và dẫn đến kết quả tốt hơn

the right approach saves effort and leads to better results

xử lý kịp thời tăng gấp đôi hiệu quả và giảm một nửa nỗ lực

timely handling doubles the effect and halves the effort

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及时处理,事半功倍

  • - 好人好事 hǎorénhǎoshì yào 及时 jíshí 采写 cǎixiě 及时 jíshí 报道 bàodào

    - chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - 处理 chǔlǐ 要事 yàoshì 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.

  • - hǎo de 办法 bànfǎ huì 带来 dàilái 事半功倍 shìbàngōngbèi de 效果 xiàoguǒ

    - Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai

  • - 手续 shǒuxù 齐备 qíbèi de dōu yào 及时 jíshí 办理 bànlǐ 不得 bùdé 留难 liúnàn

    - thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.

  • - 查清 cháqīng 事实 shìshí 依法处理 yīfǎchǔlǐ

    - điều tra rõ sự thật, căn cứ theo pháp luật xử lý.

  • - 如果 rúguǒ 坚持 jiānchí 老办法 lǎobànfǎ 必然 bìrán huì 事倍功半 shìbèigōngbàn

    - Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.

  • - 此事 cǐshì 上级 shàngjí bìng 指示 zhǐshì 未便 wèibiàn 擅自处理 shànzìchǔlǐ

    - việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết

  • - 我试 wǒshì zhe gèng 努力 nǔlì 工作 gōngzuò dàn 事倍功半 shìbèigōngbàn

    - Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.

  • - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • - 我们 wǒmen 辅导班 fǔdǎobān yào zuò de 就是 jiùshì ràng 你们 nǐmen de 孩子 háizi zài 学习 xuéxí shàng yǒu 事半功倍 shìbàngōngbèi de 成效 chéngxiào

    - Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.

  • - xīn de 事实 shìshí 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 政府 zhèngfǔ 被迫 bèipò 承认 chéngrèn 处理 chǔlǐ 间谍 jiàndié 丑事 chǒushì 失当 shīdàng

    - Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.

  • - 处理 chǔlǐ shì 灵活 línghuó shàn 随机应变 suíjīyìngbiàn

    - Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.

  • - 幸亏 xìngkuī 及时 jíshí 赶到 gǎndào cái 没有 méiyǒu 误事 wùshì

    - May mà anh ấy đến kịp thời nên không xảy ra điều gì sơ xót.

  • - zhè dōu shì 批退 pītuì 我们 wǒmen yào 及时处理 jíshíchǔlǐ

    - Đây đều là hàng trả lại, chúng tôi phải kịp thời xử lý

  • - 处理 chǔlǐ 事情 shìqing 不能 bùnéng 急躁 jízào 否则 fǒuzé 欲速不达 yùsùbùdá

    - Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.

  • - 事情 shìqing hái 没有 méiyǒu 调查 diàochá 清楚 qīngchu 不能 bùnéng máng zhe 处理 chǔlǐ

    - sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.

  • - 这件 zhèjiàn shì hěn 扎手 zhāshǒu 不好 bùhǎo 处理 chǔlǐ

    - Chuyện này khó giải quyết đây.

  • - 处理 chǔlǐ 合同 hétóng 文件 wénjiàn 时要 shíyào 谨慎从事 jǐnshèncóngshì

    - Khi xử lý tài liệu hợp đồng, cần xử lý cẩn thận.

  • - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 日渐 rìjiàn 缺失 quēshī 如果 rúguǒ 及时处理 jíshíchǔlǐ kuài yǒu 一天 yìtiān bèi 坏掉 huàidiào

    - Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 及时处理,事半功倍

Hình ảnh minh họa cho từ 及时处理,事半功倍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 及时处理,事半功倍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYTR (人卜廿口)
    • Bảng mã:U+500D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao