Đọc nhanh: 及时雨 (cập thì vũ). Ý nghĩa là: mưa đúng lúc, giúp đỡ kịp thời; giúp đỡ đúng lúc.
Ý nghĩa của 及时雨 khi là Danh từ
✪ mưa đúng lúc
指庄稼正需要雨水时下的雨
✪ giúp đỡ kịp thời; giúp đỡ đúng lúc
比喻适时的帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及时雨
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 请 及时 联络 我
- Xin hãy liên lạc với tôi kịp thời.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 请 及时 通报情况
- Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.
- 他 及时 完成 了 任务
- Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 请 及时 查照 信息
- Vui lòng kiểm tra thông tin kịp thời.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 新生 婴儿 应 及时 落户
- trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 心脏病 需要 及时 治疗
- Bệnh tim cần được điều trị kịp thời.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 如 雨 不得不 及时 , 它们 可能 不会 开花
- nếu mưa trễ, thì cây trồng không thể ra hoa
- 这场 雨下 得 非常 及时
- Cơn mưa nay rơi thật đúng lúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 及时雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 及时雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm及›
时›
雨›