Đọc nhanh: 实时 (thực thì). Ý nghĩa là: (trong) thời gian thực, tức thời.
Ý nghĩa của 实时 khi là Phó từ
✪ (trong) thời gian thực
(in) real time
✪ tức thời
instantaneous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实时
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 其实 那 时候 我 喜欢 你
- Thực ra lúc đó tớ thích cậu.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 贵国 是 什么 时候 实行 普选权 的 ?
- Quốc gia của bạn đã thực hiện quyền bầu cử tổng đại biểu khi nào?
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 政策 落实 得 非常 及时
- Chính sách được thực hiện rất kịp thời.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 现实 有时 很 残酷
- Cuộc sống thực tế đôi khi rất khắc nghiệt.
- 秋天 时 果实 开始 成熟
- Vào mùa thu quả bắt đầu chín.
- 回填 的 时候 要 逐层 夯实
- khi lấp đất lại cần nện chặt từng lớp một.
- 手续 繁琐 , 实在 耽误时间
- Thủ tục rối rắm, quá mất thời gian.
- 其实 这 也 是 我 刚刚开始 研读 灵枢 时 的 问题
- Thực ra đây cũng là một vấn đề khi tôi mới học Linh khu.
- 我 的 实验 证明 培植 青豆 时 给 它们 放 古典 乐
- Tôi đã cho thấy rằng âm nhạc cổ điển nuôi dưỡng hạt đậu lima
- 理论 与 实践 有时 相反
- Lý thuyết và thực hành đôi khi trái ngược nhau.
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
- 家务劳动 看起来 没什么 , 实际上 很 占 时间
- Việc nhà tưởng chừng như không nhiều nhưng thực ra lại tiêu tốn rất nhiều thời gian.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 时间 确实 有点 紧急
- Thời gian quả thực có chút gấp gáp.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
时›