Đọc nhanh: 去处 (khứ xứ). Ý nghĩa là: nơi đi, nơi; chỗ. Ví dụ : - 我知道他的去处。 tôi biết anh ấy đi đâu.. - 那里林木幽深,风景秀丽,是一个避暑的好去处。 nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
Ý nghĩa của 去处 khi là Danh từ
✪ nơi đi
去的地方
- 我 知道 他 的 去处
- tôi biết anh ấy đi đâu.
✪ nơi; chỗ
场所; 地方
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去处
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 我 去 存车处
- Tôi đi bãi gửi xe.
- 我们 可以 去 彼处 看看
- Chúng ta có thể đến nơi đó xem thử.
- 我 去过 三处 名胜
- Tôi đã đến ba địa điểm nổi tiếng.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 我们 处于 进退维谷 的 境地 , 不知 该 去 还是 该留
- Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.
- 这里 环境 胜过 去处
- Môi trường ở đây hơn hẳn chỗ trước kia.
- 当年 , 花事 最盛 的 去处 就数 西山 了
- tình hình ra hoa trong năm nay, nở rộ nhất là ở phía tây núi.
- 这个 海滩 是 孩子 的 理想 去处
- Bãi biển này là nơi lý tưởng dành cho trẻ em.
- 他 可能 会 到处 去向 他 的 朋友 们 吹嘘
- Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.
- 回顾过去 就 很 容易 明白 我们 的 错处 了
- Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.
- 陕是 旅游 好去处
- Thiểm Tây là nơi tốt để du lịch.
- 这些 流浪 的 年轻人 无处可去
- Những đứa trẻ lang bạt này không có nơi để đi.
- 科罗拉多 突发事件 管理处 去年 才 把 这间 旧 军械库
- Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này
- 这 些 苦处 , 向 谁 去 说
- những nỗi đau này biết thổ lộ cùng ai?
- 我 知道 他 的 去处
- tôi biết anh ấy đi đâu.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
处›