去处 qùchù

Từ hán việt: 【khứ xứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "去处" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khứ xứ). Ý nghĩa là: nơi đi, nơi; chỗ. Ví dụ : - 。 tôi biết anh ấy đi đâu.. - 。 nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 去处 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 去处 khi là Danh từ

nơi đi

去的地方

Ví dụ:
  • - 知道 zhīdào de 去处 qùchù

    - tôi biết anh ấy đi đâu.

nơi; chỗ

场所; 地方

Ví dụ:
  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去处

  • - jīn zǎo pǎo 伯克利 bókèlì

    - Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - 地面 dìmiàn yǒu 一处 yīchù xiàn 下去 xiàqù le

    - Đất có một chỗ lõm xuống.

  • - 存车处 cúnchēchù

    - Tôi đi bãi gửi xe.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 彼处 bǐchù 看看 kànkàn

    - Chúng ta có thể đến nơi đó xem thử.

  • - 去过 qùguò 三处 sānchù 名胜 míngshèng

    - Tôi đã đến ba địa điểm nổi tiếng.

  • - 东边 dōngbian de 海边 hǎibiān shì 度假 dùjià de 好去处 hǎoqùchù

    - Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.

  • - 我们 wǒmen 处于 chǔyú 进退维谷 jìntuìwéigǔ de 境地 jìngdì 不知 bùzhī gāi 还是 háishì 该留 gāiliú

    - Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.

  • - 这里 zhèlǐ 环境 huánjìng 胜过 shèngguò 去处 qùchù

    - Môi trường ở đây hơn hẳn chỗ trước kia.

  • - 当年 dāngnián 花事 huāshì 最盛 zuìshèng de 去处 qùchù 就数 jiùshù 西山 xīshān le

    - tình hình ra hoa trong năm nay, nở rộ nhất là ở phía tây núi.

  • - 这个 zhègè 海滩 hǎitān shì 孩子 háizi de 理想 lǐxiǎng 去处 qùchù

    - Bãi biển này là nơi lý tưởng dành cho trẻ em.

  • - 可能 kěnéng huì 到处 dàochù 去向 qùxiàng de 朋友 péngyou men 吹嘘 chuīxū

    - Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.

  • - 回顾过去 huígùguòqù jiù hěn 容易 róngyì 明白 míngbai 我们 wǒmen de 错处 cuòchǔ le

    - Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.

  • - 陕是 shǎnshì 旅游 lǚyóu 好去处 hǎoqùchù

    - Thiểm Tây là nơi tốt để du lịch.

  • - 这些 zhèxiē 流浪 liúlàng de 年轻人 niánqīngrén 无处可去 wúchǔkěqù

    - Những đứa trẻ lang bạt này không có nơi để đi.

  • - 科罗拉多 kēluólāduō 突发事件 tūfāshìjiàn 管理处 guǎnlǐchù 去年 qùnián cái 这间 zhèjiān jiù 军械库 jūnxièkù

    - Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này

  • - zhè xiē 苦处 kǔchǔ xiàng shuí shuō

    - những nỗi đau này biết thổ lộ cùng ai?

  • - 知道 zhīdào de 去处 qùchù

    - tôi biết anh ấy đi đâu.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 去处

Hình ảnh minh họa cho từ 去处

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao