Đọc nhanh: 无处可去 (vô xứ khả khứ). Ý nghĩa là: không có nơi để đi. Ví dụ : - 这些流浪的年轻人无处可去。 Những đứa trẻ lang bạt này không có nơi để đi.
Ý nghĩa của 无处可去 khi là Thành ngữ
✪ không có nơi để đi
- 这些 流浪 的 年轻人 无处可去
- Những đứa trẻ lang bạt này không có nơi để đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无处可去
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 你 爱 帮 不 帮 , 我 可以 去 找 别人
- Bạn có muốn giúp tôi hay không, tôi cũng có thể tìm người khác.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 我 可 没 自愿 报名 去 关塔那摩 服刑
- Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?
- 潜在 的 危险 无处不在
- Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.
- 无可置疑
- không thể nghi ngờ.
- 坐车 固可 , 坐船 亦无不可
- đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 她 无处 可以 落脚
- Cô ấy không có nơi nào có thể dừng chân.
- 我们 可以 去 彼处 看看
- Chúng ta có thể đến nơi đó xem thử.
- 我 无处 可 躲
- Tôi không có nơi nào khác để đi!
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 他 默默无语 地 进去 , 令人 可怕
- Anh lặng lẽ đi vào, khiến người ta e sợ.
- 他 可能 会 到处 去向 他 的 朋友 们 吹嘘
- Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 这些 流浪 的 年轻人 无处可去
- Những đứa trẻ lang bạt này không có nơi để đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无处可去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无处可去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
可›
处›
无›