Đọc nhanh: 去就 (khứ tựu). Ý nghĩa là: đảm nhiệm hay không đảm nhiệm chức vụ. Ví dụ : - 去就不苟。 đảm nhiệm hay không đảm nhiệm chức vụ đều được cả.
Ý nghĩa của 去就 khi là Danh từ
✪ đảm nhiệm hay không đảm nhiệm chức vụ
担任或不担任职务
- 去 就 不苟
- đảm nhiệm hay không đảm nhiệm chức vụ đều được cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去就
- 我 就要 去 耶鲁
- Chỉ có Yale.
- 我 奶奶 去年 就 不 在 了
- Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 哪儿 安静 就 去 哪儿
- Chỗ nào yên tĩnh thì đi chỗ đó.
- 抽空 她 就 会 回去 宁亲
- Khi có thời gian rảnh cô ấy sẽ về thăm cha mẹ.
- 我 一会 就要 去 上班
- Tôi lát nữa sẽ đi làm.
- 车间 有人 病 了 , 他 就 去 顶班
- trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.
- 爸爸 刚刚 下班 就 去 买菜 了
- Bố vừa tan làm thì đã đi mua đồ.
- 他 扒拉 了 两口 饭 就 跑出去 了
- nó và vài miếng cơm rồi bỏ chạy ra ngoài chơi.
- 你 不 去 就 拉倒
- anh không đi thì thôi.
- 她 就 去 参加 舞会 , 开始 跳舞
- Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 他 吃 罢 饭 就 去 工作
- Anh ấy ăn xong cơm rồi đi làm.
- 想 说 就 说 , 不想 说 便 罢 , 有人 像 你 这样 说话 绕来 绕 去 的 吗 ?
- muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?
- 他 吃完饭 就 去 了
- Anh ấy ăn xong rồi rời đi.
- 得 便 就 送 去
- được dịp thuận tiện là đưa đi ngay
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 去 就 去 呗
- Đi thì đi vậy.
- 如果 你 不 去 缴纳 滞纳金 , 那么 你 就 得 交 更 高 的 滞纳金
- Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.
- 喏 , 我 这 就 去 办
- Ừ, tôi sẽ đi làm ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去就
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去就 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
就›