Đọc nhanh: 去火 (khứ hoả). Ý nghĩa là: trừ hoả; giải nhiệt; hạ nhiệt (cách gọi của đông y). Ví dụ : - 消痰去火。 tiêu đàm trừ hoả.. - 先熬些绿豆汤喝,去去火。 hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.
Ý nghĩa của 去火 khi là Động từ
✪ trừ hoả; giải nhiệt; hạ nhiệt (cách gọi của đông y)
中医指消除身体里的火气
- 消痰 去 火
- tiêu đàm trừ hoả.
- 先熬 些 绿豆汤 喝 , 去 去 火
- hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去火
- 我 带你去 吃 四川火锅 吧
- Tớ đưa cậu đi ăn lẩu Tứ Xuyên nha.
- 先熬 些 绿豆汤 喝 , 去 去 火
- hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 她 去 搂 一些 柴火 准备 做饭
- Cô ấy đi ôm một ít củi chuẩn bị nấu cơm.
- 你 去过 蒙古 火锅店 吗 ?
- Bạn đã từng đến nhà hàng Lẩu Mông Cổ chưa?
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 每天 有 三 班次 火车 去 北京
- Mỗi ngày có ba chuyến tàu đi Bắc Kinh.
- 火车 飞 一般 地 向前 驰去
- Xe lửa lao về phía trước như bay.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 快 去 救 火灾 中 的 人
- Mau đi cứu người trong đám cháy.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 她 遣 去 心中 怒火
- Cô ấy loại bỏ cơn tức giận trong lòng.
- 我们 赶 火车 去 北京
- Chúng tôi bắt tàu đi Bắc Kinh.
- 我们 想 去 海底 捞 吃火锅
- Chúng tôi muốn đi ăn lẩu tại Haidilao.
- 消痰 去 火
- tiêu đàm trừ hoả.
- 元旦节 我们 去 看 焰火
- Tết Dương lịch chúng tôi đi xem pháo hoa.
- 失火 那晚 他 跟踪 她 去 了 小屋
- Anh ta có cô ở nhà nghỉ vào đêm xảy ra hỏa hoạn.
- 把 敌人 的 火力 压下去
- dìm hoả lực địch xuống
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 我 今天 中午 去 火车站
- Trưa nay tớ đi ra ga tàu hỏa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
火›