Đọc nhanh: 厄难 (ách nạn). Ý nghĩa là: Tai ách; khổ nạn. ◇Chu Thư 周書: Nhân sanh phú quý; tả hữu hàm ngôn tận tiết; cập tao ách nạn; nãi tri tuế hàn dã 人生富貴; 左右咸言盡節; 及遭厄難; 乃知歲寒也 (Chu Huệ Đạt truyện 周惠達傳)..
Ý nghĩa của 厄难 khi là Danh từ
✪ Tai ách; khổ nạn. ◇Chu Thư 周書: Nhân sanh phú quý; tả hữu hàm ngôn tận tiết; cập tao ách nạn; nãi tri tuế hàn dã 人生富貴; 左右咸言盡節; 及遭厄難; 乃知歲寒也 (Chu Huệ Đạt truyện 周惠達傳).
痛苦和灾难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厄难
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 这种 水平 难以 企及
- Trình độ này khó có thể đạt được.
- 俄语 难 吗 ?
- Tiếng Nga có khó không?
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
- 厄难 突临 , 他 还 勇敢 面对
- Tai họa bất ngờ ập đến, anh ấy vẫn dũng cảm đối mặt.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厄难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厄难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厄›
难›