Đọc nhanh: 根原 (căn nguyên). Ý nghĩa là: Duyên do. § Cũng viết là 根源. ☆Tương tự: căn do 根由. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vấn xuất na tư căn nguyên; giải tống quan ti lí luận 問出那廝根原; 解送官司理論 (Đệ tam thập nhị hồi) Cứ tra hỏi nó duyên do gì; rồi điệu lên quan xét xử..
Ý nghĩa của 根原 khi là Danh từ
✪ Duyên do. § Cũng viết là 根源. ☆Tương tự: căn do 根由. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vấn xuất na tư căn nguyên; giải tống quan ti lí luận 問出那廝根原; 解送官司理論 (Đệ tam thập nhị hồi) Cứ tra hỏi nó duyên do gì; rồi điệu lên quan xét xử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根原
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 命根子
- mạng sống
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 根本 的 原则 必须 遵守
- Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.
- 腐败 的 原因 传布 腐败 或 腐朽 的 根源
- Nguyên nhân của sự tham nhũng được lan truyền từ sự tham nhũng hoặc cái gốc của sự thối nát.
- 这些 展品 都 是 根据 原件 复制 的
- Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.
- 根据 城市 客栈 深圳 公司 原始凭证 审核 记账 凭证
- Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 根原
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根原 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
根›