- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
- Pinyin:
Fàn
- Âm hán việt:
Phiến
Phán
- Nét bút:丨フノ丶ノノフ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰贝反
- Thương hiệt:BOHE (月人竹水)
- Bảng mã:U+8D29
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 贩
-
Phồn thể
販
-
Cách viết khác
𧶶
Ý nghĩa của từ 贩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 贩 (Phiến, Phán). Bộ Bối 貝 (+4 nét). Tổng 8 nét but (丨フノ丶ノノフ丶). Ý nghĩa là: 2. buôn bán, 2. buôn bán. Từ ghép với 贩 : 販布 Buôn vải, 販米 Buôn gạo, 小販 Kẻ buôn thúng bán mẹt, 水果販 Cửa hàng bán hoa quả., 販布 Buôn vải Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. mua rẻ bán đắt
- 2. buôn bán
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Buôn bán
- 販布 Buôn vải
- 販米 Buôn gạo
* ② Người (kẻ, cửa hàng) buôn bán
- 小販 Kẻ buôn thúng bán mẹt
- 攤販 Người bày hàng bán bên đường, người buôn bán nhỏ
- 水果販 Cửa hàng bán hoa quả.
Từ điển phổ thông
- 1. mua rẻ bán đắt
- 2. buôn bán
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Buôn bán
- 販布 Buôn vải
- 販米 Buôn gạo
* ② Người (kẻ, cửa hàng) buôn bán
- 小販 Kẻ buôn thúng bán mẹt
- 攤販 Người bày hàng bán bên đường, người buôn bán nhỏ
- 水果販 Cửa hàng bán hoa quả.