Đọc nhanh: 胆量 (đảm lượng). Ý nghĩa là: dũng khí; lòng dũng cảm; sự gan dạ; mật; đảm, đảm lực, gan. Ví dụ : - 胆量小 không có lòng dũng cảm; nhát gan.. - 有胆量 có lòng dũng cảm; gan dạ.
Ý nghĩa của 胆量 khi là Danh từ
✪ dũng khí; lòng dũng cảm; sự gan dạ; mật; đảm
不怕危险的精神;勇气
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 有 胆量
- có lòng dũng cảm; gan dạ.
✪ đảm lực
胆量和魄力
✪ gan
胆量和勇气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆量
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 你 我 较量 谁 怕 谁 呀
- Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 饭量 小
- sức ăn ít
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 你 没 胆量 扣动 扳机
- Bạn không có đá để kích hoạt nó.
- 有 胆量
- có lòng dũng cảm; gan dạ.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胆量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胆量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胆›
量›