血气之勇 xuèqì zhī yǒng

Từ hán việt: 【huyết khí chi dũng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "血气之勇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyết khí chi dũng). Ý nghĩa là: sự can đảm sinh ra từ những cảm xúc bị khuấy động (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 血气之勇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 血气之勇 khi là Thành ngữ

sự can đảm sinh ra từ những cảm xúc bị khuấy động (thành ngữ)

the courage born of stirred emotions (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血气之勇

  • - 妈妈 māma wèi zhī 生气 shēngqì

    - Mẹ tức giận vì nó.

  • - de 勇气 yǒngqì 无人 wúrén 能匹 néngpǐ

    - Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.

  • - yào 勇敢 yǒnggǎn 实之辞 shízhīcí

    - Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.

  • - 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之气 zhīqì

    - không một chút kiêu căng.

  • - 伍员 wǔyuán nǎi 忠勇 zhōngyǒng 之士 zhīshì

    - Ngũ Viên là người trung dũng.

  • - 血气方刚 xuèqìfānggāng

    - sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng

  • - 勇气 yǒngqì 倍增 bèizēng

    - dũng khí tăng thêm bội phần

  • - de 勇气 yǒngqì lìng 仰慕 yǎngmù

    - Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.

  • - 磨难 mónàn méi le 勇气 yǒngqì

    - Đau khổ làm mất đi lòng can đảm.

  • - 骨鲠 gǔgěng 之气 zhīqì

    - tính khí cương trực

  • - 兄弟 xiōngdì 之间 zhījiān jiù 客气 kèqi le 有事 yǒushì 直说 zhíshuō

    - Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.

  • - 信仰 xìnyǎng 给予 jǐyǔ 勇气 yǒngqì

    - Tín ngưỡng cho tôi dũng khí.

  • - jiǎ 道歉 dàoqiàn bèi 揭穿 jiēchuān 白莲花 báiliánhuā 气到 qìdào 吐血 tùxiě

    - Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.

  • - 茫茫人海 mángmángrénhǎi zhōng 看见 kànjiàn le jiù 一眼 yīyǎn 便 biàn 没有 méiyǒu le 抬头 táitóu de 勇气 yǒngqì

    - Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .

  • - 血肉之躯 xuèròuzhīqū

    - tấm thân máu thịt

  • - 鼓起勇气 gǔqǐyǒngqì 告白 gàobái

    - Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.

  • - 鼓起勇气 gǔqǐyǒngqì xiàng 表白 biǎobái

    - Anh lấy hết can đảm để thổ lộ tình cảm của mình với cô.

  • - 气血 qìxuè 亏损 kuīsǔn

    - hao tổn khí huyết.

  • - 之后 zhīhòu de 五天 wǔtiān 天气 tiānqì biàn le 很多 hěnduō

    - Sau năm ngày, thời tiết đã thay đổi nhiều.

  • - 自由 zìyóu 之花 zhīhuā 需要 xūyào yòng 勇气 yǒngqì 浇灌 jiāoguàn

    - Đóa hoa tự do cần được tưới bằng lòng dũng cảm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 血气之勇

Hình ảnh minh họa cho từ 血气之勇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血气之勇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBKS (弓月大尸)
    • Bảng mã:U+52C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao