yǒng

Từ hán việt: 【dũng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dũng). Ý nghĩa là: tuôn ra; phun ra; bốc lên (mây, nước); ùa, lộ ra; hiện ra; xuất hiện. Ví dụ : - 。 Nước không ngừng phun lên từ dưới đất.. - 。 Nước mắt của cô ấy chảy trào ra ngay tức khắc.. - 。 Máu tươi không ngừng trào ra.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tuôn ra; phun ra; bốc lên (mây, nước); ùa

水或云气冒出

Ví dụ:
  • - 水从 shuǐcóng 地下 dìxià 不断 bùduàn 涌上来 yǒngshànglái

    - Nước không ngừng phun lên từ dưới đất.

  • - de 眼泪 yǎnlèi 一下子 yīxiàzǐ yǒng le 出来 chūlái

    - Nước mắt của cô ấy chảy trào ra ngay tức khắc.

  • - 鲜血 xiānxuè 不断 bùduàn 涌出来 yǒngchūlái

    - Máu tươi không ngừng trào ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lộ ra; hiện ra; xuất hiện

一下子出现很多

Ví dụ:
  • - 雨过天晴 yǔguòtiānqíng 涌出 yǒngchū 一轮 yīlún 明月 míngyuè

    - Mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.

  • - 脸上 liǎnshàng 涌出 yǒngchū le 笑容 xiàoróng

    - Trên mặt cô ấy hiện ra nụ cười.

  • - 难过 nánguò de 心情 xīnqíng 一下子 yīxiàzǐ yǒng le 上来 shànglái

    - Nỗi buồn trào lên ngay tức khắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 思绪 sīxù 翻涌 fānyǒng

    - mạch suy nghĩ cuồn cuộn

  • - 江水 jiāngshuǐ 涌流 yǒngliú

    - dòng sông tuôn chảy

  • - 风暴 fēngbào 引发 yǐnfā le 汹涌 xiōngyǒng de 波澜 bōlán

    - Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.

  • - 海面 hǎimiàn shàng 涌起 yǒngqǐ le 巨大 jùdà de lán

    - Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.

  • - 波涛汹涌 bōtāoxiōngyǒng

    - sóng lớn trào dâng

  • - 波涛 bōtāo 翻涌 fānyǒng

    - sóng cuồn cuộn

  • - 海边 hǎibiān 涟起 liánqǐ 潮涌 cháoyǒng shí

    - Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.

  • - 球迷 qiúmí 群情 qúnqíng 激昂 jīáng 一窝蜂 yīwōfēng 涌进 yǒngjìn 球场 qiúchǎng

    - Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.

  • - duì 敌人 dírén de 新仇旧恨 xīnchóujiùhèn 一齐 yīqí yǒng shàng 心头 xīntóu

    - Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.

  • - 一股 yīgǔ 暖流 nuǎnliú yǒng shàng 心头 xīntóu

    - bỗng thấy ấm áp trong lòng.

  • - 水势 shuǐshì 腾涌 téngyǒng

    - nước chảy rất xiết

  • - 苍海 cānghǎi 波涛汹涌 bōtāoxiōngyǒng

    - Biển xanh biếc sóng dữ dội.

  • - 热血 rèxuè 翻涌 fānyǒng

    - nhiệt huyết cuồn cuộn

  • - 风起 fēngqǐ 浪涌 làngyǒng 船身 chuánshēn 摆荡 bǎidàng

    - gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư

  • - 大批 dàpī 移民 yímín 涌入 yǒngrù le 这个 zhègè 地区 dìqū

    - Một lượng lớn người nhập cư đã tràn vào khu vực này.

  • - 汹涌 xiōngyǒng de 波浪 bōlàng hěn 壮观 zhuàngguān

    - Sóng mạnh rất hùng vĩ.

  • - 海面 hǎimiàn 涌起 yǒngqǐ 巨大 jùdà de

    - Bề mặt biển dâng lên những con sóng lớn.

  • - 鲜血 xiānxuè 不断 bùduàn 涌出来 yǒngchūlái

    - Máu tươi không ngừng trào ra.

  • - 洪流 hóngliú 汹涌 xiōngyǒng

    - nước lũ cuồn cuộn.

  • - 民众 mínzhòng 成千上万 chéngqiānshàngwàn 号泣 hàoqì 呼怨 hūyuàn 一拨 yībō 涌入 yǒngrù 总督府 zǒngdūfǔ 大门 dàmén

    - Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涌

Hình ảnh minh họa cho từ 涌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Chōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENIB (水弓戈月)
    • Bảng mã:U+6D8C
    • Tần suất sử dụng:Cao