Hán tự: 涌
Đọc nhanh: 涌 (dũng). Ý nghĩa là: tuôn ra; phun ra; bốc lên (mây, nước); ùa, lộ ra; hiện ra; xuất hiện. Ví dụ : - 水从地下不断地涌上来。 Nước không ngừng phun lên từ dưới đất.. - 她的眼泪一下子涌了出来。 Nước mắt của cô ấy chảy trào ra ngay tức khắc.. - 鲜血不断涌出来。 Máu tươi không ngừng trào ra.
Ý nghĩa của 涌 khi là Động từ
✪ tuôn ra; phun ra; bốc lên (mây, nước); ùa
水或云气冒出
- 水从 地下 不断 地 涌上来
- Nước không ngừng phun lên từ dưới đất.
- 她 的 眼泪 一下子 涌 了 出来
- Nước mắt của cô ấy chảy trào ra ngay tức khắc.
- 鲜血 不断 涌出来
- Máu tươi không ngừng trào ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lộ ra; hiện ra; xuất hiện
一下子出现很多
- 雨过天晴 , 涌出 一轮 明月
- Mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.
- 她 脸上 涌出 了 笑容
- Trên mặt cô ấy hiện ra nụ cười.
- 难过 的 心情 一下子 涌 了 上来
- Nỗi buồn trào lên ngay tức khắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涌
- 思绪 翻涌
- mạch suy nghĩ cuồn cuộn
- 江水 涌流
- dòng sông tuôn chảy
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 波涛汹涌
- sóng lớn trào dâng
- 波涛 翻涌
- sóng cuồn cuộn
- 海边 涟起 潮涌 时
- Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 水势 腾涌
- nước chảy rất xiết
- 苍海 波涛汹涌
- Biển xanh biếc sóng dữ dội.
- 热血 翻涌
- nhiệt huyết cuồn cuộn
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
- 大批 移民 涌入 了 这个 地区
- Một lượng lớn người nhập cư đã tràn vào khu vực này.
- 汹涌 的 波浪 很 壮观
- Sóng mạnh rất hùng vĩ.
- 海面 涌起 巨大 的 波
- Bề mặt biển dâng lên những con sóng lớn.
- 鲜血 不断 涌出来
- Máu tươi không ngừng trào ra.
- 洪流 汹涌
- nước lũ cuồn cuộn.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涌›