加快 jiākuài

Từ hán việt: 【gia khoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "加快" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia khoái). Ý nghĩa là: tăng nhanh; tăng tốc. Ví dụ : - 。 tiến độ của công trình tăng khá nhanh.. - 。 Ra sức tăng nhanh tiến độ xây dựng hiện đại hoá.. - 。 Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 加快 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 加快 khi là Động từ

tăng nhanh; tăng tốc

运动或进展的速率的增加

Ví dụ:
  • - 工程 gōngchéng de 进度 jìndù 大大 dàdà 加快 jiākuài le

    - tiến độ của công trình tăng khá nhanh.

  • - 努力 nǔlì 加快 jiākuài 现代化 xiàndàihuà 建设 jiànshè de 步伐 bùfá

    - Ra sức tăng nhanh tiến độ xây dựng hiện đại hoá.

  • - ràng zǒu 慢点儿 màndiǎner 反倒 fǎndào 加快 jiākuài le 脚步 jiǎobù

    - Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.

  • - 加快 jiākuài 采掘 cǎijué 进度 jìndù

    - tăng nhanh tiến độ khai thác

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加快

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 印尼 yìnní de 首都 shǒudū shì 雅加达 yǎjiādá

    - Thủ đô của Indonesia là Jakarta.

  • - 如果 rúguǒ shì 参加 cānjiā 跑步 pǎobù 比赛 bǐsài 实力 shílì 强是 qiángshì pǎo 很快 hěnkuài

    - Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh

  • - 伙计 huǒji 咱得 zándé 加快 jiākuài gàn

    - các bạn đồng nghiệp, chúng ta làm nhanh lên nào.

  • - 我们 wǒmen yào 加快 jiākuài 改革 gǎigé de 步伐 bùfá

    - Chúng ta cần đẩy nhanh tiến độ cải cách.

  • - 努力 nǔlì 加快 jiākuài 现代化 xiàndàihuà 建设 jiànshè de 步伐 bùfá

    - Ra sức tăng nhanh tiến độ xây dựng hiện đại hoá.

  • - 本来 běnlái jiù 聪明 cōngming 加以 jiāyǐ 特别 tèbié 用功 yònggōng 所以 suǒyǐ 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.

  • - 加快 jiākuài 采掘 cǎijué 进度 jìndù

    - tăng nhanh tiến độ khai thác

  • - 清理 qīnglǐ 拖欠 tuōqiàn 货款 huòkuǎn 加快 jiākuài 企业 qǐyè 资金周转 zījīnzhōuzhuǎn

    - Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp

  • - ràng zǒu 慢点儿 màndiǎner 反倒 fǎndào 加快 jiākuài le 脚步 jiǎobù

    - Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.

  • - 如果 rúguǒ 不是 búshì 紧急 jǐnjí 公务缠身 gōngwùchánshēn 一定 yídìng huì 愉快 yúkuài 一起 yìqǐ 参加 cānjiā 庆祝会 qìngzhùhuì de

    - Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.

  • - 工程 gōngchéng de 进度 jìndù 大大 dàdà 加快 jiākuài le

    - tiến độ của công trình tăng khá nhanh.

  • - 压力 yālì 促使 cùshǐ 加快 jiākuài 工作 gōngzuò 速度 sùdù

    - Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.

  • - 加快 jiākuài 产品 chǎnpǐn de 更新换代 gēngxīnhuàndài

    - nhanh chóng cải tiến sản phẩm mới.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 加快 jiākuài 周转 zhōuzhuǎn 速度 sùdù

    - Chúng tôi cần tăng tốc độ luân chuyển.

  • - 河内 hénèi de 人口 rénkǒu 增加 zēngjiā 很快 hěnkuài

    - Dân số của thành phố Hà Nội tăng rất nhanh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 加快 jiākuài 项目 xiàngmù 进度 jìndù

    - Chúng ta cần thúc đẩy tiến độ dự án.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 加快

Hình ảnh minh họa cho từ 加快

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao