Đọc nhanh: 应用 (ứng dụng). Ý nghĩa là: sử dụng; áp dụng, ứng dụng. Ví dụ : - 应用新技术 sử dụng kỹ thuật mới. - 这种方法应用得最为普遍。 phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.. - 理论应用于实践才有意义。 Lý thuyết có ý nghĩa khi áp dụng vào thực tế.
Ý nghĩa của 应用 khi là Động từ
✪ sử dụng; áp dụng
使用
- 应用 新 技术
- sử dụng kỹ thuật mới
- 这种 方法 应用 得 最为 普遍
- phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
- 理论 应用 于 实践 才 有 意义
- Lý thuyết có ý nghĩa khi áp dụng vào thực tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 应用 khi là Tính từ
✪ ứng dụng
直接用于生活或生产的
- 应用科学
- khoa học ứng dụng
- 应用 文学
- văn học ứng dụng.
- 应用软件
- ứng dụng phần mềm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应用
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 这 将 如果 应用 取决于 您 的 网站 版型
- Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.
- 这种 方法 应用 得 最为 普遍
- phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 应用科学
- khoa học ứng dụng
- 应用 文学
- văn học ứng dụng.
- 权柄 不应 被 滥用
- Quyền lực không nên bị lạm dụng.
- 从 应用 商店 下载
- Tải về từ cửa hàng ứng dụng.
- 又 是 我们 应用 微生物学 教授
- Aka giáo sư vi sinh ứng dụng của chúng tôi.
- 超导体 有 很多 应用
- Chất siêu dẫn có nhiều ứng dụng.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 你 应该 常 使用 这种 面膜
- Bạn nên sử dụng mặt nạ này thường xuyên.
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 这个 应用 保护 用户 的 隐私
- Ứng dụng này bảo vệ sự riêng tư của người dùng.
- 理论 具体 到 实际 应用
- Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.
- 我 删除 不 常用 的 应用
- Tôi xóa ứng dụng không hay dùng.
- 我 喜欢 用 腾讯 的 应用
- Tôi thích dùng các ứng dụng của Tencent.
- 这是 数学公式 的 应用 例子
- Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
用›