Đọc nhanh: 利用价值 (lợi dụng giá trị). Ý nghĩa là: Giá trị lợi dụng.
Ý nghĩa của 利用价值 khi là Danh từ
✪ Giá trị lợi dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利用价值
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 这些 卷 很 有 价值
- Những cuốn sách này rất có giá trị.
- 我们 已经 给 她 用 了 利多卡因 和 胺 碘 酮
- Cô ấy đã nhận được lidocaine và amiodarone.
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 兹物 价值 很 昂贵
- Vật này có giá trị rất đắt.
- 我们 用 金钱 来 衡量 价值
- Chúng tôi dùng tiền để đo lường giá trị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利用价值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利用价值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
值›
利›
用›