Đọc nhanh: 综合利用 (tống hợp lợi dụng). Ý nghĩa là: lợi dụng tổng hợp.
Ý nghĩa của 综合利用 khi là Từ điển
✪ lợi dụng tổng hợp
对资源实行全面、充分、合理的利用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综合利用
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 笋鸡 适合 用来 炖汤
- Gà tơ thích hợp để hầm canh.
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 她 利用 闲暇 时间 做饭
- Cô ấy tận dụng thời gian rảnh nấu ăn.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 我们 已经 给 她 用 了 利多卡因 和 胺 碘 酮
- Cô ấy đã nhận được lidocaine và amiodarone.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 综合利用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 综合利用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
合›
用›
综›