Đọc nhanh: 运用 (vận dụng). Ý nghĩa là: vận dụng; áp dụng; sử dụng. Ví dụ : - 医生运用药物治疗疾病。 Bác sĩ sử dụng thuốc để điều trị bệnh.. - 公司运用广告吸引顾客。 Công ty sử dụng quảng cáo để thu hút khách hàng.. - 他运用社交媒体推广产品。 Anh ấy sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
Ý nghĩa của 运用 khi là Động từ
✪ vận dụng; áp dụng; sử dụng
根据事物的特性加以利用
- 医生 运用 药物 治疗 疾病
- Bác sĩ sử dụng thuốc để điều trị bệnh.
- 公司 运用 广告 吸引 顾客
- Công ty sử dụng quảng cáo để thu hút khách hàng.
- 他 运用 社交 媒体 推广 产品
- Anh ấy sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 运用
✪ 运用 + 到…/起来
áp dụng một phương pháp; kỹ thuật hoặc kiến thức vào một lĩnh vực hoặc tình huống
- 他 将 技术 运用 到 生产线 上
- Anh ấy áp dụng công nghệ vào dây chuyền sản xuất.
- 她 把 理论 运用 到 实际 工作 中
- Cô ấy áp dụng lý thuyết vào công việc thực tế.
✪ Động từ (开始/无法/善于/加以) + 运用
hành động hoặc khả năng sử dụng cái gì đó vào mục đích cụ thể
- 公司 开始 运用 新 软件
- Công ty bắt đầu áp dụng phần mềm mới.
- 这种 方法 无法 运用 在 此
- Phương pháp này không thể áp dụng ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运用
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 运用自如
- vận dụng thành thạo
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 我们 要 学会 运用 所学 的 经验
- Chúng ta phải học cách vận dụng những kinh nghiệm đã học được.
- 这个 卦 被 用来 测算 运势
- Quẻ này được sử dụng để đoán vận may.
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 球拍 用于 各种 运动 的 球拍 , 如 乒乓球 和 网球 的 球拍
- Vợt bóng được sử dụng cho các môn thể thao như bóng bàn và tennis.
- 你 要 用 我们 公司 的 货运 代理商 吗 ?
- Bạn có muốn sử dụng dịch vụ giao nhận vận tải của công ty chúng tôi không?
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 师兄 教我如何 运用 内力
- Sư huynh dạy tôi cách sử dụng nội lực.
- 他 运用 社交 媒体 推广 产品
- Anh ấy sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 这种 方法 无法 运用 在 此
- Phương pháp này không thể áp dụng ở đây.
- 他们 用 驴 驮运 石料
- Họ dùng lừa để chở đá.
- 公司 开始 运用 新 软件
- Công ty bắt đầu áp dụng phần mềm mới.
- 你 运用 时间 的 效率 可能 不够
- Bạn có thể không sử dụng thời gian của mình đủ hiệu quả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm用›
运›