刚发生 gāng fāshēng

Từ hán việt: 【cương phát sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刚发生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cương phát sinh). Ý nghĩa là: hôi hổi. Ví dụ : - Bạn đã có một tai nạn khá tồi tệ.. - ,,? Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刚发生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刚发生 khi là Động từ

hôi hổi

Ví dụ:
  • - gāng 发生 fāshēng le 严重 yánzhòng de 意外事故 yìwàishìgù

    - Bạn đã có một tai nạn khá tồi tệ.

  • - de 家里 jiālǐ 刚刚 gānggang 发生 fāshēng le 变故 biàngù jiù 他家 tājiā 要债 yàozhài zhè 不是 búshì 趁火打劫 chènhuǒdǎjié ma

    - Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚发生

  • - 频率 pínlǜ 一致 yízhì 时会 shíhuì 发生 fāshēng 共鸣 gòngmíng

    - Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.

  • - 医生 yīshēng 发现 fāxiàn huàn 乳癌 rǔái

    - Bác sĩ phát hiện cô ấy mắc bệnh ung thư vú.

  • - 阻碍 zǔài 生产力 shēngchǎnlì de 发展 fāzhǎn

    - Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất

  • - jiù de 生产关系 shēngchǎnguānxì 阻碍 zǔài 生产力 shēngchǎnlì de 发展 fāzhǎn

    - quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.

  • - 杜邦 dùbāng 广场 guǎngchǎng 发生 fāshēng 青少年 qīngshàonián 暴乱 bàoluàn

    - Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont

  • - shǒu 先生 xiānsheng gāng zǒu le

    - Ông Thủ vừa rời đi rồi.

  • - gāng diào le 长发 chángfà

    - Cô ấy vừa cạo bỏ tóc dài.

  • - 及时 jíshí de zài 一个 yígè 适当 shìdàng huò 适宜 shìyí de 时间 shíjiān 发生 fāshēng de 适时 shìshí de

    - Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.

  • - 油田 yóutián yǒu 一口 yīkǒu 油井 yóujǐng 发生 fāshēng 井喷 jǐngpēn

    - Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.

  • - 救济 jiùjì 人员 rényuán zài xiàng 生还者 shēnghuánzhě 分发 fēnfā 紧急 jǐnjí 配给品 pèijǐpǐn

    - Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.

  • - 日食 rìshí 发生 fāshēng 时天会 shítiānhuì àn

    - Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.

  • - 考试 kǎoshì de 形式 xíngshì 发生变化 fāshēngbiànhuà

    - Hình thức thi đã có thay đổi.

  • - 冲击力 chōngjīlì 使 shǐ 物体 wùtǐ 发生 fāshēng 变形 biànxíng

    - Lực va chạm làm vật thể biến dạng.

  • - miǎn 发生 fāshēng 这样 zhèyàng de 错误 cuòwù

    - Tránh xảy ra sai lầm như thế.

  • - 生意 shēngyì zuò 红火 hónghuǒ jiù zhuǎn zuò 批发 pīfā

    - Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.

  • - 发生变化 fāshēngbiànhuà

    - có thay đổi

  • - 他们 tāmen 发生 fāshēng 碰撞 pèngzhuàng

    - Bọn họ xảy ra va chạm.

  • - 这是 zhèshì 刚才 gāngcái 发生 fāshēng de 事情 shìqing

    - Đây là điều vừa xảy ra.

  • - de 家里 jiālǐ 刚刚 gānggang 发生 fāshēng le 变故 biàngù jiù 他家 tājiā 要债 yàozhài zhè 不是 búshì 趁火打劫 chènhuǒdǎjié ma

    - Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?

  • - gāng 发生 fāshēng le 严重 yánzhòng de 意外事故 yìwàishìgù

    - Bạn đã có một tai nạn khá tồi tệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刚发生

Hình ảnh minh họa cho từ 刚发生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚发生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cang , Cương
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKLN (月大中弓)
    • Bảng mã:U+521A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao