Đọc nhanh: 记忆犹新的 (ký ức do tân đích). Ý nghĩa là: hôi hổi.
Ý nghĩa của 记忆犹新的 khi là Từ điển
✪ hôi hổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记忆犹新的
- 她 的 记忆 慢慢 没 了
- Ký ức của cô ấy dần dần biến mất.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 我们 应该 忘记 不好 的 记忆
- Chúng ta nên quên đi một số ký ức không tốt.
- 记者 上报 了 最新 的 新闻
- Phóng viên đã đăng báo tin tức mới nhất.
- 这 是 我 新 买 的 笔记本
- Đây là cuốn sổ tôi mới mua.
- 她 的 记忆 有些 模糊
- Ký ức của cô ấy hơi mờ.
- 遥远 的 记忆 渐渐 模糊
- Ký ức xa xôi dần dần mờ nhạt.
- 你 不能不 相信 人家 的 记忆
- Bạn không thể không tin vào ký ức của người khác.
- 学习 只 偏重 记忆 而 忽略 理解 是 不行 的
- học tập mà chỉ chú trọng đến việc ghi nhớ, bỏ qua lý giải thì không được.
- 人们 的 记忆 自然 消失
- Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.
- 那个 人有 超人 的 记忆力
- Người đó có trí nhớ siêu phàm.
- 这些 颂 承载 着 历史 的 记忆
- Những bài Tụng này mang theo những kỷ niệm lịch sử.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 他 的 记忆 消失 得 一干二净
- Ký ức của anh ấy đã biến mất sạch sẽ.
- 他 努力 记忆 着 地图 上 的 路线
- Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.
- 十几年 过去 了 , 这件 事 在 人们 的 记忆里 已经 淡漠 了
- mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.
- 学习 是 一种 复杂 的 记忆 过程
- Học tập là một quá trình ghi nhớ phức tạp.
- 我刚 买 行车 记录仪 最新款 , 很 好 用 的
- Tớ mới mua loại camera hành trình mới nhất đấy, dùng rất tôt.
- 你 要 好好 记忆 老师 讲 的 内容
- Bạn nên ghi nhớ thật tốt những gì thầy cô nói.
- 他 的 记忆 有些 恍惚
- Ký ức của anh ấy hơi mơ hồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记忆犹新的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记忆犹新的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忆›
新›
犹›
的›
记›