Đọc nhanh: 出言不逊 (xuất ngôn bất tốn). Ý nghĩa là: nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độ, cà xóc. Ví dụ : - 出言不逊,多有得罪。 nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.. - 出言不逊(说话不客气)。 nói năng không khách sáo.
Ý nghĩa của 出言不逊 khi là Thành ngữ
✪ nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độ
说话鲁莽没礼貌、不顺他人心愿
- 出言不逊 , 多有 得罪
- nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.
- 出言不逊 ( 说话 不 客气 )
- nói năng không khách sáo.
✪ cà xóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出言不逊
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 他 忍不住 吼 了 出来
- Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 出手不凡
- xuất thủ phi phàm
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 他们 因 不 和 出妻
- Họ ly hôn vì không hòa hợp.
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 出言不逊
- nói năng không khiêm tốn
- 出言不逊
- ăn nói vô lễ, càn rỡ
- 出言不逊 , 多有 得罪
- nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
- 出言不逊 ( 说话 不 客气 )
- nói năng không khách sáo.
- 他 不愿 对 来 年 作出 预言
- Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出言不逊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出言不逊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
出›
言›
逊›
ngậm máu phun người (dùng thủ đoạn thâm độc, ngấm ngầm hại người)
nói năng vô lễ; ngạo mạn vô lễ; tráo lời
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
quên hết tất cả (vui quá)
vênh mặt; lên mặt; vênh váo; dương dương tự đắc; lên nước
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
khoác lác; huênh hoang; quảng cáo rùm beng
trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng
chửi ầm lên; chửi lấy chửi để; chửi như tát nước, lớn tiếng mắngchửi vuốt mặt
để chỉ đạo ngôn ngữ xấu tại ai đóxúc phạmxỉa xói
thái độ quá khíchcách đe dọa
nho nhã lễ độ; nho nhã lễ phép
vô cùng cung kính
bình dị gần gũi; giản dị dễ gần; thểu thảodễ hiểu (chữ nghĩa)
tao nhã; lịch sự; ôn tồn lễ độ (thái độ, cử chỉ)
lễ độ cung kính; khép na khép nép; kính cẩn lễ phép; khúm na khúm núm
hào hoa phong nhã; phong nhã; nho nhã; văn vẻ lịch sự; bặt thiệp
khiêm tốn nhã nhặn chiêu nạp nhân tài