Đọc nhanh: 温文尔雅 (ôn văn nhĩ nhã). Ý nghĩa là: tao nhã; lịch sự; ôn tồn lễ độ (thái độ, cử chỉ).
Ý nghĩa của 温文尔雅 khi là Thành ngữ
✪ tao nhã; lịch sự; ôn tồn lễ độ (thái độ, cử chỉ)
态度温和,举动文雅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温文尔雅
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 死者 是 米歇尔 · 史蒂文斯
- Nạn nhân là Michelle Stevens.
- 你 因 谋杀 米歇尔 · 史蒂文斯 被捕 了
- Bạn đang bị bắt vì tội giết Michelle Stevens.
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 举止文雅
- cử chỉ nho nhã
- 谈吐 文雅
- ăn nói nhã nhặn
- 他 的 风格 文雅 而 精致
- Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.
- 我 昨晚 遇上 卡尔文 的
- Tôi đã gặp Calvin đêm qua.
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
- 这位 女士 非常 文雅
- Người phụ nữ này rất nhã nhặn.
- 他 性格 很 文雅
- Anh ấy có tính cách rất ôn hòa.
- 他 的 行为 举止 非常 温文儒雅
- Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温文尔雅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温文尔雅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尔›
文›
温›
雅›
hào hoa phong nhã; phong nhã; nho nhã; văn vẻ lịch sự; bặt thiệp
nho nhã lễ độ; nho nhã lễ phép
nhẹ nhàng; dịu dàng; mưa thuận gió hoà; không căng thẳng
chỉ người có thái độ ôn hòa; dễ mến cử chỉ nho nhã lịch sự; ôn tồn lễ độ
có tri thức; hiểu lễ nghĩa
Goodboy
có tri thức hiểu lễ nghĩa
fiends (thành ngữ); ác quỷ và quái vật
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực kỳ phẫn nộ; gào thét chửi bới như sấm động. (Hồi thứ sáu trong "Nho lâm ngoại sử" có câu: "Nghiêm Cống tức giận đùng đùng la hét như sấm động"); gào thét chửi bới như sấm động
dời non lấp biển; đào non lấp biển; đào núi lấp biển; di sơn đảo hải
hùng hổ doạ người; hùng hổ hăm doạ; hăm doạ
nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độcà xóc
sấm vang chớp giật (ví với khí thế mạnh mẽ)
kỷ luật nghiêm minh; nghiêm chỉnh chấp hành pháp lệnh (Phải nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật. Có lệnh thì phải thực hiện, có điều cấm thì không được làm.)
sáng nắng chiều mưa, tính đồng bóng, tính tình thất thường
kim cương trừng mắt; trợn trừng trợn trạc (hình dung bộ mặt hung ác)
thô tục một cách khó chịu
rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
học đòi văn vẻ; học làm sang (kết giao với văn sĩ hoặc những người làm việc trong ngành văn hoá)
chửi ầm lên; chửi lấy chửi để; chửi như tát nước, lớn tiếng mắngchửi vuốt mặt
việc quái gở; việc quái đản