Đọc nhanh: 毕恭毕敬 (tất cung tất kính). Ý nghĩa là: lễ độ cung kính; khép na khép nép; kính cẩn lễ phép; khúm na khúm núm.
Ý nghĩa của 毕恭毕敬 khi là Thành ngữ
✪ lễ độ cung kính; khép na khép nép; kính cẩn lễ phép; khúm na khúm núm
必恭必敬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕恭毕敬
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 着装 完毕
- ăn mặc xong xuôi.
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 首届 毕业生
- học sinh tốt nghiệp khoá đầu.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 毕是 二十八宿 中 的 一员
- Sao Tất là một trong hai mươi tám chòm sao trên bầu trời.
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 他 毕业 后 成为 白领
- Sau khi tốt nghiệp, anh ấy trở thành dân văn phòng.
- 原形毕露
- lộ ra bộ mặt thật.
- 本相毕露
- lộ rõ chân tướng; phô bày bản mặt thật
- 伊丽莎白 问 他 毕加索 的 事
- Elizabeth hỏi anh ta về Picasso
- 穆言 穆语 皆 恭敬
- Những lời nói cung kính đều thể hiện sự tôn trọng.
- 他 对 长辈 总是 毕恭毕敬
- Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毕恭毕敬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毕恭毕敬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恭›
敬›
毕›
vô cùng cung kính
tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách
nâng khay ngang mày; vợ chồng tôn trọng nhau (do tích vợ của Lương Hồng thời Hậu Hán khi dâng cơm cho chồng ăn luôn nâng khay ngang mày)
ngồi nghiêm chỉnh; ngồi ngay ngắn; chềm chễm
Cung kính nể phục
quỳ bái; đi lễ cúng bái
cúi đầu trước (thành ngữ)đầu hàng