Đọc nhanh: 卑辞厚礼 (ti từ hậu lễ). Ý nghĩa là: khiêm tốn nhã nhặn chiêu nạp nhân tài.
Ý nghĩa của 卑辞厚礼 khi là Thành ngữ
✪ khiêm tốn nhã nhặn chiêu nạp nhân tài
谦卑的言词,丰厚的礼物表示聘请贤士或待人时极其恭敬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑辞厚礼
- 《 木兰 辞 》
- 'Mộc Lan từ'.
- 菲礼
- lễ mọn
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 谀辞
- lời nịnh hót; lời tâng bốc
- 谠辞
- lời chính trực
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 这是 一份 鼎厚 的 礼物
- Đây là một món quà rất hậu hĩnh.
- 赠以 厚礼
- tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.
- 厚重 的 礼物
- lễ vật phong phú.
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卑辞厚礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卑辞厚礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卑›
厚›
礼›
辞›