Đọc nhanh: 彬彬有礼 (bân bân hữu lễ). Ý nghĩa là: nho nhã lễ độ; nho nhã lễ phép. Ví dụ : - 这家酒店的服务员个个彬彬有礼,热情周到。 Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.
Ý nghĩa của 彬彬有礼 khi là Thành ngữ
✪ nho nhã lễ độ; nho nhã lễ phép
形容文雅而有礼貌的样子
- 这家 酒店 的 服务员 个个 彬彬有礼 , 热情周到
- Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彬彬有礼
- 礼堂 里 有 很多 座位
- Trong lễ đường có nhiều chỗ ngồi.
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 到 礼拜二 前 都 不会 有 好运
- Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.
- 他 对 长辈 很 有 礼貌
- Anh ấy rất lễ phép với người lớn.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 文质彬彬
- nho nhã lịch sự
- 礼拜天 你 有空 吗 ?
- Chủ nhật cậu có rảnh không?
- 寒假 有 三个 礼拜
- Nghỉ đông kéo dài ba tuần.
- 无论如何 , 天堂 是 没有 婚礼 赠品 的
- Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 这份 礼物 具有 特殊 的 意义
- Món quà này có ý nghĩa đặc biệt.
- 彬彬有礼
- nho nhã lễ độ
- 他 总是 对人 彬彬有礼
- Anh ấy luôn cư xử nhã nhặn với người khác.
- 她 姓 彬
- Bà ấy họ Bân.
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 他 举止 彬然 有 礼
- Anh ấy cử chỉ lịch sự tao nhã.
- 这家 酒店 的 服务员 个个 彬彬有礼 , 热情周到
- Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.
- 罗杰 是 一个 极有 教养 的 : 他 总是 体贴入微 并 彬彬有礼
- Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.
- 这郎 很 有 礼貌
- Thằng bé này rất lễ phép.
- 但 她 这么 有 礼貌
- Nhưng cô ấy quá lịch sự
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彬彬有礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彬彬有礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彬›
有›
礼›
tao nhã; lịch sự; ôn tồn lễ độ (thái độ, cử chỉ)
(về hành vi, lời nói của một người, v.v.) tự nhiên và không bị kiềm chếđại phương; đĩnh đạc
hào hoa phong nhã; phong nhã; nho nhã; văn vẻ lịch sự; bặt thiệp
niềm vui tinh tế của những tâm hồn thơ mộng
vô cùng cung kính
chiêu hiền đãi sĩ; hạ mình cầu hiền (thời phong kiến, chỉ vua chúa, quan thần hạ mình kết bạn với người hiền tài)
có tri thức; hiểu lễ nghĩa
làm trò hề; làm hề
nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độcà xóc
thô lỗ và vô lýcàn ngang
hoàn toàn không hợp lýhoành
thiếu cách cư xửkhông tôn trọng tiền bối
bạo ngược; chuyên chế; chuyên quyền
chửi ầm lên; chửi lấy chửi để; chửi như tát nước, lớn tiếng mắngchửi vuốt mặt
động tay động chân