彬彬有礼 bīn bīn yǒulǐ

Từ hán việt: 【bân bân hữu lễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "彬彬有礼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bân bân hữu lễ). Ý nghĩa là: nho nhã lễ độ; nho nhã lễ phép. Ví dụ : - 。 Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 彬彬有礼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 彬彬有礼 khi là Thành ngữ

nho nhã lễ độ; nho nhã lễ phép

形容文雅而有礼貌的样子

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn de 服务员 fúwùyuán 个个 gègè 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ 热情周到 rèqíngzhōudào

    - Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彬彬有礼

  • - 礼堂 lǐtáng yǒu 很多 hěnduō 座位 zuòwèi

    - Trong lễ đường có nhiều chỗ ngồi.

  • - 欢迎 huānyíng 礼包 lǐbāo 还有 háiyǒu 一份 yīfèn 塑封 sùfēng guò de 版本 bǎnběn

    - Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.

  • - dào 礼拜二 lǐbàièr qián dōu 不会 búhuì yǒu 好运 hǎoyùn

    - Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.

  • - duì 长辈 zhǎngbèi hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Anh ấy rất lễ phép với người lớn.

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng de 所有 suǒyǒu 女职工 nǚzhígōng zài 三八节 sānbājié dōu 得到 dédào le 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.

  • - 文质彬彬 wénzhìbīnbīn

    - nho nhã lịch sự

  • - 礼拜天 lǐbàitiān 有空 yǒukòng ma

    - Chủ nhật cậu có rảnh không?

  • - 寒假 hánjià yǒu 三个 sāngè 礼拜 lǐbài

    - Nghỉ đông kéo dài ba tuần.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 天堂 tiāntáng shì 没有 méiyǒu 婚礼 hūnlǐ 赠品 zèngpǐn de

    - Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.

  • - 为了 wèile 避嫌 bìxián 没有 méiyǒu 接受 jiēshòu 礼物 lǐwù

    - Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.

  • - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù 具有 jùyǒu 特殊 tèshū de 意义 yìyì

    - Món quà này có ý nghĩa đặc biệt.

  • - 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ

    - nho nhã lễ độ

  • - 总是 zǒngshì 对人 duìrén 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ

    - Anh ấy luôn cư xử nhã nhặn với người khác.

  • - xìng bīn

    - Bà ấy họ Bân.

  • - 文质彬彬 wénzhìbīnbīn de 仪表 yíbiǎo 确实 quèshí 迷倒 mídào 不少 bùshǎo 追求者 zhuīqiúzhě

    - Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.

  • - 举止 jǔzhǐ 彬然 bīnrán yǒu

    - Anh ấy cử chỉ lịch sự tao nhã.

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn de 服务员 fúwùyuán 个个 gègè 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ 热情周到 rèqíngzhōudào

    - Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.

  • - 罗杰 luójié shì 一个 yígè 极有 jíyǒu 教养 jiàoyǎng de 总是 zǒngshì 体贴入微 tǐtiērùwēi bìng 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ

    - Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.

  • - 这郎 zhèláng hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Thằng bé này rất lễ phép.

  • - dàn 这么 zhème yǒu 礼貌 lǐmào

    - Nhưng cô ấy quá lịch sự

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彬彬有礼

Hình ảnh minh họa cho từ 彬彬有礼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彬彬有礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Bīn
    • Âm hán việt: Bân
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDHH (木木竹竹)
    • Bảng mã:U+5F6C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa