Đọc nhanh: 文质彬彬 (văn chất bân bân). Ý nghĩa là: hào hoa phong nhã; phong nhã; nho nhã; văn vẻ lịch sự; bặt thiệp. Ví dụ : - 他文质彬彬的仪表,确实迷倒不少追求者。 Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
Ý nghĩa của 文质彬彬 khi là Thành ngữ
✪ hào hoa phong nhã; phong nhã; nho nhã; văn vẻ lịch sự; bặt thiệp
原来形容人既文雅又朴实,后来形容人文雅有礼貌
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文质彬彬
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 文质彬彬
- nho nhã lịch sự
- 物质文明
- nền văn minh vật chất
- 把 捉 文件 的 精神实质
- nắm được tinh thần của văn kiện
- 文字 平易 质朴
- Lời văn mộc mạc bình dị.
- 这 篇文章 的 质量 很 馊
- Chất lượng của bài viết này rất kém.
- 彬彬有礼
- nho nhã lễ độ
- 他 总是 对人 彬彬有礼
- Anh ấy luôn cư xử nhã nhặn với người khác.
- 她 姓 彬
- Bà ấy họ Bân.
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 他 举止 彬然 有 礼
- Anh ấy cử chỉ lịch sự tao nhã.
- 这家 酒店 的 服务员 个个 彬彬有礼 , 热情周到
- Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.
- 罗杰 是 一个 极有 教养 的 : 他 总是 体贴入微 并 彬彬有礼
- Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.
- 文化素质 需要 提高
- Chất lượng văn hóa cần được nâng cao
- 非 物质 文化 需要 传承
- Văn hóa phi vật thể cần được truyền lại.
- 口述 历史 属于 非 物质 文化
- Lịch sử truyền miệng là văn hóa phi vật thể.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
- 我们 得查 纸质 文件
- Chúng ta phải đi đến các tập tin giấy.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文质彬彬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文质彬彬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彬›
文›
质›