出演 chūyǎn

Từ hán việt: 【xuất diễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出演" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất diễn). Ý nghĩa là: biểu diễn; diễn xuất. Ví dụ : - 广 Tôi sẽ nhận được một quảng cáo quốc gia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出演 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出演 khi là Động từ

biểu diễn; diễn xuất

担任角色;出场表扬

Ví dụ:
  • - jiù néng 出演 chūyǎn 一个 yígè 全国性 quánguóxìng de 广告 guǎnggào

    - Tôi sẽ nhận được một quảng cáo quốc gia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出演

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 观摩演出 guānmóyǎnchū

    - xem biểu diễn học tập lẫn nhau

  • - 正戏 zhèngxì hái méi 开演 kāiyǎn 先垫 xiāndiàn 一出 yīchū 小戏 xiǎoxì

    - vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.

  • - 示例 shìlì 演出 yǎnchū

    - diễn mẫu.

  • - shì 一场 yīchǎng 死气沉沉 sǐqìchénchén de 演出 yǎnchū

    - Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.

  • - 这座 zhèzuò 剧场 jùchǎng 一天 yìtiān 演出 yǎnchū 两场 liǎngchǎng

    - Nhà hát này diễn hai buổi mỗi ngày.

  • - 演出 yǎnchū 已经 yǐjīng yǎn 罢了 bàle

    - Buổi biểu diễn đã kết thúc rồi.

  • - 他们 tāmen 两人 liǎngrén 搭档 dādàng 演出 yǎnchū

    - Hai người họ hợp tác biểu diễn.

  • - zài 麦克白 màikèbái de 演出 yǎnchū 真是 zhēnshi 精彩 jīngcǎi

    - Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.

  • - 他俩 tāliǎ 搭配 dāpèi 演出 yǎnchū de 默契 mòqì

    - Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.

  • - zài 会演 huìyǎn zhōng 剧种 jùzhǒng 百花齐放 bǎihuāqífàng 极尽 jíjìn 推陈出新 tuīchénchūxīn de 能事 néngshì

    - trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.

  • - 剧目 jùmù 轮换 lúnhuàn 演出 yǎnchū

    - Tiết mục kịch thay phiên công diễn.

  • - 演出 yǎnchū 开幕 kāimù 观众席 guānzhòngxí 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.

  • - 退出 tuìchū le 演出 yǎnchū

    - Anh ấy đã rút khỏi buổi biểu diễn.

  • - 导演 dǎoyǎn 正在 zhèngzài 修改 xiūgǎi 演出 yǎnchū běn

    - Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.

  • - 巡回演出 xúnhuíyǎnchū

    - biểu diễn lưu động

  • - 演出 yǎnchū 已然 yǐrán yāng

    - Buổi biểu diễn đã kết thúc

  • - 大家 dàjiā 观看 guānkàn 演出 yǎnchū

    - Mọi người đang xem biểu diễn.

  • - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 改期 gǎiqī dào le 下周 xiàzhōu

    - Buổi biểu diễn này được dời lịch sang tuần sau.

  • - 我会 wǒhuì qǐng 一个 yígè 四重奏 sìchóngzòu 或者 huòzhě 独奏 dúzòu wèi 我们 wǒmen 演出 yǎnchū

    - Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出演

Hình ảnh minh họa cho từ 出演

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao