Đọc nhanh: 血口喷人 (huyết khẩu phún nhân). Ý nghĩa là: ngậm máu phun người (dùng thủ đoạn thâm độc, ngấm ngầm hại người).
Ý nghĩa của 血口喷人 khi là Thành ngữ
✪ ngậm máu phun người (dùng thủ đoạn thâm độc, ngấm ngầm hại người)
比喻用恶毒的话诬蔑别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血口喷人
- 出口伤人
- Mở miệng ra là xúc phạm đến người khác.
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 在业人口
- số người tham gia công tác; số người làm việc.
- 人口老化
- dân số già.
- 拐卖人口
- gạt bán người
- 人口普查
- tổng điều tra nhân khẩu.
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 要 关注 人口 健康
- Cần phải quan tâm sức khỏe người dân.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 按住 伤口 可以 止血
- Ấn vào vết thương có thể cầm máu.
- 动脉血 会 向前 喷
- Máu động mạch phun ra phía trước.
- 我要 找 人 辅导 英语口语
- Tôi cần tìm người phụ đạo khẩu ngữ tiếng Anh.
- 枪口 对 着 敌人
- Nòng súng hướng về phía địch.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血口喷人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血口喷人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
口›
喷›
血›
ngậm máu phun người; vu khống hãm hại người khác (vu oan đặt điều nói xấu để hãm hại người khác)
ngấm ngầm hại người; ném đá giấu tay
phỉ báng ác ývu khống
nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độcà xóc
nói năng vô lễ; ngạo mạn vô lễ; tráo lời
xem 若有所失
dứt khoát; một mực khẳng định