Đọc nhanh: 几乎 (cơ hồ). Ý nghĩa là: hầu như; cơ hồ; gần như; chừng; gần, suýt nữa; xém; suýt. Ví dụ : - 她几乎和我一样高。 Cô ấy cao gần bằng tôi.. - 这里几乎没有人。 Ở đây hầu như không có ai.. - 他们几乎同时到达。 Họ gần như đến cùng một lúc.
Ý nghĩa của 几乎 khi là Phó từ
✪ hầu như; cơ hồ; gần như; chừng; gần
将近于;接近于
- 她 几乎 和 我 一样 高
- Cô ấy cao gần bằng tôi.
- 这里 几乎 没有 人
- Ở đây hầu như không có ai.
- 他们 几乎 同时 到达
- Họ gần như đến cùng một lúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ suýt nữa; xém; suýt
表示某事情接近发生(多是说话人不希望的事情),但没发生
- 他 几乎 迟到 了
- Anh ấy xém nữa tới muộn rồi.
- 车子 几乎 撞 到 行人
- Xe suýt thì đâm vào người đi bộ.
- 我 几乎 忘 了 带 钥匙
- Tôi tí thì quên mang chìa khóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 几乎
✪ 几乎 + 所有的、全、没、都 + …
hầu như/ gần như + tất cả/ toàn bộ/ không/ đều
- 几乎 都 看不见 那些 鸟 了
- Hầu như không nhìn thấy những chú chim nữa.
- 这里 几乎 没什么 人来
- Ở đây gần như không có ai tới.
✪ 几乎 + Động từ + Số lượng
gần như/ gần...
- 商场 上 几乎 来 了 四千人
- Gần bốn nghìn người đã đến trung tâm thương mại.
- 她 几乎 读 了 五 本书
- Cô ấy đã đọc gần năm cuốn sách.
✪ 几乎 + Động từ
gần...
- 洪水 几乎 涨 到 屋顶
- Nước dâng cao gần tới mái nhà.
- 我 几乎 认不出 她 了
- Tôi gần như không nhận ra cô ấy.
✪ 几乎 + ... + Tính từ
几乎 không trực tiếp mang tính từ
- 他们 俩 几乎 一样 高
- Hai người họ cao gần như nhau.
So sánh, Phân biệt 几乎 với từ khác
✪ 差点儿 vs 几乎
Giống:
- Đều biểu thị ý nghĩa suýt chút nữa, suýt tý nữa.
Khác:
- "差点儿" có thể dùng trong câu khẳng định hoặc phủ định.
"几乎" thường chỉ dùng trong câu khẳng định, không dùng trong câu phủ định.
- "几乎" có nghĩa "gần như, hầu hết".
- "差点儿" có thể sử dụng độc lập.
"几乎" không có cách dùng này.
✪ 差不多 vs 几乎
Giống:
- Cả hai đều là phó từ, dùng để diễn tả rằng các đối tượng được được đề cập tới là xấp xỉ, gần như nhau.
Cả hai đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "差不多" thêm ngay trước tinh từ có một âm tiết, "几乎" cần có những từ ngữ khác phía trước hoặc sau tính từ theo sau nó.
- "差不多" có thể làm tính từ, dùng làm vị ngữ để chỉ các đối tượng rất giống nhau, không quá khác biệt.
"几乎" không có cách dùng này.
- "几乎" được dùng để diễn tả một việc gì đó (ngoài ý muốn của người nói) suýt xảy ra nhưng cuối cùng lại không xảy ra.
"差不多" không có cách dùng này.
✪ 简直 vs 几乎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几乎
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 他 几乎 喘 不过 气来
- Anh ấy gần như không kịp thở rồi.
- 几乎 一字不差
- Gần như từng chữ.
- 这个 山村 , 旧日 的 痕迹 几乎 完全 消失 了
- cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 车子 几乎 撞 到 行人
- Xe suýt thì đâm vào người đi bộ.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 她 现在 几乎 是 植物 人 状态
- Điều đó đã khiến cô ấy ở trong tình trạng gần như thực vật.
- 洪水 几乎 涨 到 屋顶
- Nước dâng cao gần tới mái nhà.
- 汽车 在 水中 几乎 被 淹没 了
- Chiếc xe gần như bị nhấn chìm trong nước.
- 他们 几乎 同时 到达
- Họ gần như đến cùng một lúc.
- 在 我 听 来 、 上海 话 和 北京 话 几乎 完全 不同
- Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.
- 昆虫 几乎 都 有 触角
- Hầu hết côn trùng đều có sừng.
- 几乎 准备 好 取出 钩子 了
- Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.
- 那 笨 女人 几乎 把 我 女儿 送 去 巴塞隆纳
- Con chó ngu ngốc đó gần như đã gửi con gái tôi đến Barcelona.
- 这场 足球比赛 几乎 疯魔 了 所有 的 球迷
- trận đấu bòng này hầu như lôi cuốn tất cả những người mê bóng đá.
- 这 几乎 是 个 奇迹
- Điều này gần như là một phép màu.
- 敌军 几乎 被 全部 夷歼
- Quân địch gần như bị tiêu diệt toàn bộ.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 几乎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 几乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乎›
几›