几乎 jīhū

Từ hán việt: 【cơ hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "几乎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ hồ). Ý nghĩa là: hầu như; cơ hồ; gần như; chừng; gần, suýt nữa; xém; suýt. Ví dụ : - 。 Cô ấy cao gần bằng tôi.. - 。 Ở đây hầu như không có ai.. - 。 Họ gần như đến cùng một lúc.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 几乎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 几乎 khi là Phó từ

hầu như; cơ hồ; gần như; chừng; gần

将近于;接近于

Ví dụ:
  • - 几乎 jīhū 一样 yīyàng gāo

    - Cô ấy cao gần bằng tôi.

  • - 这里 zhèlǐ 几乎 jīhū 没有 méiyǒu rén

    - Ở đây hầu như không có ai.

  • - 他们 tāmen 几乎 jīhū 同时 tóngshí 到达 dàodá

    - Họ gần như đến cùng một lúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

suýt nữa; xém; suýt

表示某事情接近发生(多是说话人不希望的事情),但没发生

Ví dụ:
  • - 几乎 jīhū 迟到 chídào le

    - Anh ấy xém nữa tới muộn rồi.

  • - 车子 chēzi 几乎 jīhū zhuàng dào 行人 xíngrén

    - Xe suýt thì đâm vào người đi bộ.

  • - 几乎 jīhū wàng le dài 钥匙 yàoshi

    - Tôi tí thì quên mang chìa khóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 几乎

几乎 + 所有的、全、没、都 + …

hầu như/ gần như + tất cả/ toàn bộ/ không/ đều

Ví dụ:
  • - 几乎 jīhū dōu 看不见 kànbújiàn 那些 nèixiē niǎo le

    - Hầu như không nhìn thấy những chú chim nữa.

  • - 这里 zhèlǐ 几乎 jīhū 没什么 méishíme 人来 rénlái

    - Ở đây gần như không có ai tới.

几乎 + Động từ + Số lượng

gần như/ gần...

Ví dụ:
  • - 商场 shāngchǎng shàng 几乎 jīhū lái le 四千人 sìqiānrén

    - Gần bốn nghìn người đã đến trung tâm thương mại.

  • - 几乎 jīhū le 本书 běnshū

    - Cô ấy đã đọc gần năm cuốn sách.

几乎 + Động từ

gần...

Ví dụ:
  • - 洪水 hóngshuǐ 几乎 jīhū zhǎng dào 屋顶 wūdǐng

    - Nước dâng cao gần tới mái nhà.

  • - 几乎 jīhū 认不出 rènbùchū le

    - Tôi gần như không nhận ra cô ấy.

几乎 + ... + Tính từ

几乎 không trực tiếp mang tính từ

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen liǎ 几乎 jīhū 一样 yīyàng gāo

    - Hai người họ cao gần như nhau.

So sánh, Phân biệt 几乎 với từ khác

差点儿 vs 几乎

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị ý nghĩa suýt chút nữa, suýt tý nữa.
Khác:
- "" có thể dùng trong câu khẳng định hoặc phủ định.
"" thường chỉ dùng trong câu khẳng định, không dùng trong câu phủ định.
- "" có nghĩa "gần như, hầu hết".
- "" có thể sử dụng độc lập.
"" không có cách dùng này.

差不多 vs 几乎

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là phó từ, dùng để diễn tả rằng các đối tượng được được đề cập tới là xấp xỉ, gần như nhau.
Cả hai đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "" thêm ngay trước tinh từ có một âm tiết, "" cần có những từ ngữ khác phía trước hoặc sau tính từ theo sau nó.
- "" có thể làm tính từ, dùng làm vị ngữ để chỉ các đối tượng rất giống nhau, không quá khác biệt.
"" không có cách dùng này.
- "" được dùng để diễn tả một việc gì đó (ngoài ý muốn của người nói) suýt xảy ra nhưng cuối cùng lại không xảy ra.
"" không có cách dùng này.

简直 vs 几乎

Giải thích:

- "" còn có ngữ điệu khoa trương, có ý nghĩa nhấn mạnh gần như giống nhau, gần như hoàn toàn giống hoặc bằng nhau.
- "" chỉ thể hiện khác biệt rất nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几乎

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 弗雷德里克 fúléidélǐkè 几乎 jīhū 每天 měitiān dōu gěi 华盛顿邮报 huáshèngdùnyóubào de 编辑 biānjí

    - Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post

  • - 几乎 jīhū chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Anh ấy gần như không kịp thở rồi.

  • - 几乎 jīhū 一字不差 yīzìbùchā

    - Gần như từng chữ.

  • - 这个 zhègè 山村 shāncūn 旧日 jiùrì de 痕迹 hénjì 几乎 jīhū 完全 wánquán 消失 xiāoshī le

    - cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.

  • - 风暴 fēngbào 带有 dàiyǒu 强风 qiángfēng huò 狂风 kuángfēng dàn 很少 hěnshǎo huò 几乎 jīhū 无雨 wúyǔ de 一种 yīzhǒng 风暴 fēngbào

    - Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.

  • - 车子 chēzi 几乎 jīhū zhuàng dào 行人 xíngrén

    - Xe suýt thì đâm vào người đi bộ.

  • - 一位 yīwèi 太太 tàitai yòng 一辆 yīliàng 手推车 shǒutuīchē 送来 sònglái 一块 yīkuài 饼干 bǐnggàn 这块 zhèkuài 饼干 bǐnggàn 几乎 jīhū yǒu 500 磅重 bàngzhòng

    - Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.

  • - 现在 xiànzài 几乎 jīhū shì 植物 zhíwù rén 状态 zhuàngtài

    - Điều đó đã khiến cô ấy ở trong tình trạng gần như thực vật.

  • - 洪水 hóngshuǐ 几乎 jīhū zhǎng dào 屋顶 wūdǐng

    - Nước dâng cao gần tới mái nhà.

  • - 汽车 qìchē zài 水中 shuǐzhōng 几乎 jīhū bèi 淹没 yānmò le

    - Chiếc xe gần như bị nhấn chìm trong nước.

  • - 他们 tāmen 几乎 jīhū 同时 tóngshí 到达 dàodá

    - Họ gần như đến cùng một lúc.

  • - zài tīng lái 上海 shànghǎi huà 北京 běijīng huà 几乎 jīhū 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.

  • - 昆虫 kūnchóng 几乎 jīhū dōu yǒu 触角 chùjiǎo

    - Hầu hết côn trùng đều có sừng.

  • - 几乎 jīhū 准备 zhǔnbèi hǎo 取出 qǔchū 钩子 gōuzi le

    - Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.

  • - bèn 女人 nǚrén 几乎 jīhū 女儿 nǚér sòng 巴塞隆纳 bāsàilóngnà

    - Con chó ngu ngốc đó gần như đã gửi con gái tôi đến Barcelona.

  • - 这场 zhèchǎng 足球比赛 zúqiúbǐsài 几乎 jīhū 疯魔 fēngmó le 所有 suǒyǒu de 球迷 qiúmí

    - trận đấu bòng này hầu như lôi cuốn tất cả những người mê bóng đá.

  • - zhè 几乎 jīhū shì 奇迹 qíjì

    - Điều này gần như là một phép màu.

  • - 敌军 díjūn 几乎 jīhū bèi 全部 quánbù 夷歼 yíjiān

    - Quân địch gần như bị tiêu diệt toàn bộ.

  • - 几乎 jīhū 所有 suǒyǒu 鸟类 niǎolèi dōu chī dàn 雉鸡 zhìjī 野鸽 yěgē 野鸭 yěyā 天鹅 tiāné děng 更是 gèngshì 深受其害 shēnshòuqíhài

    - Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 几乎

Hình ảnh minh họa cho từ 几乎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 几乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao