Đọc nhanh: 险些 (hiểm ta). Ý nghĩa là: suýt nữa (xảy ra điều không may); tý nữa. Ví dụ : - 马往旁边一闪,险些把我摔下来。 ngựa nép vào bên cạnh, suýt nữa thì quăng tôi xuống đất.
Ý nghĩa của 险些 khi là Phó từ
✪ suýt nữa (xảy ra điều không may); tý nữa
(险些儿) 差一点 (发生不如意的事)
- 马往 旁边 一闪 , 险些 把 我 摔下来
- ngựa nép vào bên cạnh, suýt nữa thì quăng tôi xuống đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险些
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 衿带 有些 松 了 啊
- Thắt lưng hơi lỏng rồi à.
- 这些 葡萄 真甜 啊
- Những quả nho này thật ngọt.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 煞车失灵 , 他 险些 撞车
- Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.
- 车 险些 撞 到 路 人
- Xe suýt nữa thì đâm vào người đi đường.
- 一个 踉跄 , 险些 跌倒
- dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 他 险些 摔 下楼梯
- Anh ấy suýt nữa thì ngã từ cầu thang xuống.
- 我 险些 就 迟到 了
- Tôi suýt nữa thì đến muộn.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
- 马往 旁边 一闪 , 险些 把 我 摔下来
- ngựa nép vào bên cạnh, suýt nữa thì quăng tôi xuống đất.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 险些
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 险些 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm些›
险›