Đọc nhanh: 冷清清 (lãnh thanh thanh). Ý nghĩa là: lạnh tanh; vắng vẻ thê lương; ảm đạm; tẻ ngắt, lặng phăng phắc; vắng ngắt; chợ chiều; buồn tênh, quạnh. Ví dụ : - 冷清清的小巷。 ngõ vắng lạnh tanh.. - 冷清清的月色。 ánh trăng ảm đạm.. - 通跨院儿的月亮门冷清清地开着。 ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
Ý nghĩa của 冷清清 khi là Tính từ
✪ lạnh tanh; vắng vẻ thê lương; ảm đạm; tẻ ngắt
(冷清清的) 形容冷落、幽静、凄凉、寂寞
- 冷清清 的 小巷
- ngõ vắng lạnh tanh.
- 冷清清 的 月色
- ánh trăng ảm đạm.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lặng phăng phắc; vắng ngắt; chợ chiều; buồn tênh
✪ quạnh
人烟少; 冷清
✪ hiu
清静; 寂静
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷清清
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 他 的 解释 你 清楚 不 清楚 ?
- Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?
- 清点 资财
- kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 清冷 的 秋夜
- đêm thu lành lạnh.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 冷冷清清 地 给 抛 在 了 这个 冷酷 的 世界 上
- Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.
- 有 地方 热闹 , 有 地方 冷清
- Có nơi náo nhiệt, có nơi vắng vẻ.
- 冷清清 的 小巷
- ngõ vắng lạnh tanh.
- 冷清清 的 月色
- ánh trăng ảm đạm.
- 街道 晚上 很 冷清
- Con phố về đêm rất vắng vẻ.
- 电影院 里 非常 冷清
- Trong rạp chiếu phim rất vắng vẻ.
- 旅客 们 都 走 了 , 站台 上 十分 清冷
- hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
- 公园 现在 很 冷清
- Công viên bây giờ rất vắng.
- 后山 游人 少 , 显得 很 冷清
- vùng sau núi người đi du lịch ít, trông thật lạnh lẽo vắng vẻ.
- 夜晚 的 街道 很 冷清
- Đường phố vào ban đêm rất vắng vẻ.
- 这 地方 以前 也 冷清 过
- Nơi này đã từng vắng vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷清清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷清清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
清›