冷清清 lěngqīngqīng

Từ hán việt: 【lãnh thanh thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冷清清" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãnh thanh thanh). Ý nghĩa là: lạnh tanh; vắng vẻ thê lương; ảm đạm; tẻ ngắt, lặng phăng phắc; vắng ngắt; chợ chiều; buồn tênh, quạnh. Ví dụ : - 。 ngõ vắng lạnh tanh.. - 。 ánh trăng ảm đạm.. - 。 ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冷清清 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冷清清 khi là Tính từ

lạnh tanh; vắng vẻ thê lương; ảm đạm; tẻ ngắt

(冷清清的) 形容冷落、幽静、凄凉、寂寞

Ví dụ:
  • - 冷清清 lěngqīngqīng de 小巷 xiǎoxiàng

    - ngõ vắng lạnh tanh.

  • - 冷清清 lěngqīngqīng de 月色 yuèsè

    - ánh trăng ảm đạm.

  • - 通跨 tōngkuà 院儿 yuànér de 月亮 yuèliang mén 冷清清 lěngqīngqīng 地开 dìkāi zhe

    - ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lặng phăng phắc; vắng ngắt; chợ chiều; buồn tênh

quạnh

人烟少; 冷清

hiu

清静; 寂静

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷清清

  • - 洛河 luòhé de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Lạc rất trong xanh.

  • - 清晨 qīngchén 山上 shānshàng 弥漫着 mímànzhe lán

    - Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.

  • - 清洁剂 qīngjiéjì zài 哪儿 nǎér ya

    - Nước lau sàn đâu rồi ạ?

  • - de 解释 jiěshì 清楚 qīngchu 清楚 qīngchu

    - Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?

  • - 清点 qīngdiǎn 资财 zīcái

    - kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.

  • - 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 瀑布 pùbù 流水 liúshuǐ 生财 shēngcái 江山如画 jiāngshānrúhuà 背景墙 bèijǐngqiáng

    - Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.

  • - 清冷 qīnglěng de 秋夜 qiūyè

    - đêm thu lành lạnh.

  • - 通跨 tōngkuà 院儿 yuànér de 月亮 yuèliang mén 冷清清 lěngqīngqīng 地开 dìkāi zhe

    - ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.

  • - 相对 xiāngduì 书市 shūshì 现场 xiànchǎng de 火爆 huǒbào 书市 shūshì 官网 guānwǎng 非常 fēicháng 冷清 lěngqīng

    - So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.

  • - 冷冷清清 lěnglěngqīngqīng gěi pāo zài le 这个 zhègè 冷酷 lěngkù de 世界 shìjiè shàng

    - Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.

  • - yǒu 地方 dìfāng 热闹 rènao yǒu 地方 dìfāng 冷清 lěngqīng

    - Có nơi náo nhiệt, có nơi vắng vẻ.

  • - 冷清清 lěngqīngqīng de 小巷 xiǎoxiàng

    - ngõ vắng lạnh tanh.

  • - 冷清清 lěngqīngqīng de 月色 yuèsè

    - ánh trăng ảm đạm.

  • - 街道 jiēdào 晚上 wǎnshang hěn 冷清 lěngqīng

    - Con phố về đêm rất vắng vẻ.

  • - 电影院 diànyǐngyuàn 非常 fēicháng 冷清 lěngqīng

    - Trong rạp chiếu phim rất vắng vẻ.

  • - 旅客 lǚkè men dōu zǒu le 站台 zhàntái shàng 十分 shífēn 清冷 qīnglěng

    - hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.

  • - 公园 gōngyuán 现在 xiànzài hěn 冷清 lěngqīng

    - Công viên bây giờ rất vắng.

  • - 后山 hòushān 游人 yóurén shǎo 显得 xiǎnde hěn 冷清 lěngqīng

    - vùng sau núi người đi du lịch ít, trông thật lạnh lẽo vắng vẻ.

  • - 夜晚 yèwǎn de 街道 jiēdào hěn 冷清 lěngqīng

    - Đường phố vào ban đêm rất vắng vẻ.

  • - zhè 地方 dìfāng 以前 yǐqián 冷清 lěngqīng guò

    - Nơi này đã từng vắng vẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冷清清

Hình ảnh minh họa cho từ 冷清清

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷清清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao