zài

Từ hán việt: 【tái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tái). Ý nghĩa là: nữa; lại (biểu thị lại lần nữa), nữa; hơn, sẽ (hành động tiếp theo sẽ xảy ra). Ví dụ : - 。 Xin hãy cho tôi thêm một chút thời gian nữa.. - 。 Chúng ta nghe bản nhạc lại một lần nữa.. - 。 Con đường này dài hơn một chút.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

nữa; lại (biểu thị lại lần nữa)

表示同一动作、行为的重复或继续。多指未实现的或持续性的动作或行为

Ví dụ:
  • - qǐng zài gěi 一点 yìdiǎn 时间 shíjiān

    - Xin hãy cho tôi thêm một chút thời gian nữa.

  • - 我们 wǒmen zài tīng 一遍 yībiàn 音乐 yīnyuè

    - Chúng ta nghe bản nhạc lại một lần nữa.

nữa; hơn

用在形容词前,表示程度加深,略相当于“更”“更加”

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo zài yuǎn 一些 yīxiē

    - Con đường này dài hơn một chút.

  • - de 反应 fǎnyìng zài 快点 kuàidiǎn

    - Phản ứng của anh ấy cần nhanh hơn.

sẽ (hành động tiếp theo sẽ xảy ra)

表示动作将在另一动作结束后出现

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 做完作业 zuòwánzuòyè zài 出去 chūqù

    - Ngày mai làm xong bài tập sẽ đi ra ngoài.

  • - 洗完 xǐwán wǎn zài 休息 xiūxī 一会儿 yīhuìer

    - Rửa xong bát sẽ nghỉ một chút.

thêm; nữa; ngoài ra

表示有所补充,相当于“另外”“又”

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì zài 考虑 kǎolǜ 考虑 kǎolǜ

    - Việc này nghĩ thêm một chút nữa.

  • - 我们 wǒmen zài 准备 zhǔnbèi 一下 yīxià

    - Chúng tôi phải chuẩn bị thêm một chút nữa.

lại; tiếp tục; lại xuất hiện

表示动作将在一段时间后出现

Ví dụ:
  • - 下次 xiàcì zài 努力 nǔlì jiù hǎo le

    - Lần sau lại cố gắng là được rồi.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān zài 继续 jìxù 讨论 tǎolùn

    - Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận vào ngày mai.

lại; thêm

两次;第二次

Ví dụ:
  • - zài lái 一次 yīcì 试试 shìshì

    - Tôi thử lại một lần nữa.

  • - zài kàn le 一遍 yībiàn shū

    - Cô ấy đọc lại sách một lần nữa.

Ý nghĩa của khi là Động từ

lại; tiếp tục

重现;继续

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 一次 yīcì 相聚 xiāngjù zài 一起 yìqǐ

    - Họ lại một lần nữa tụ họp.

  • - 春天 chūntiān zài 来时 láishí 花儿 huāér 绽放 zhànfàng

    - Mùa xuân lại đến, hoa sẽ nở.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Tái

Ví dụ:
  • - de 朋友 péngyou xìng zài

    - Bạn của tôi họ Tái.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

再 + Động từ (去、写、看、听、讲、说、写)

Lặp lại hành động

Ví dụ:
  • - xiǎng zài kàn 一次 yīcì

    - Tôi muốn xem lại một lần nữa.

  • - zài tīng 这段 zhèduàn 对话 duìhuà

    - Anh ấy nghe lại đoạn hội thoại này.

别/不能/不可以/没有 + 再 + Động từ (说、玩游戏、给钱、出去)

Không cần thực hiện lại hành động nữa

Ví dụ:
  • - dōu 记住 jìzhu le 你别 nǐbié 再说 zàishuō le

    - Tớ đều nhớ rồi, cậu không cần nói nữa!

  • - 你别 nǐbié zài kàn 手机 shǒujī

    - Bạn đừng xem điện thoại nữa.

So sánh, Phân biệt với từ khác

重新 vs 再

Giải thích:

- "" vừa có ý nghĩa biểu đạt hành động đã xảy ra, vừa biểu đạt hành động chưa xảy ra ; "" chỉ có thể biểu đạt hành vi động tác chưa xảy ra.
- "" thể hiện có hành động sai trước đó, "" không có ý nghĩa này.

还 vs 再

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ, đều có thể biểu thị tần suất.
Khác:
- "" thường được dùng trước động từ năng nguyện.
"" dùng sau động từ năng nguyện.
- "" không dùng với câu cầu khiến.
"" có thể dùng với câu cầu khiến.

又 vs 再

Giải thích:

Khác:
- "" biểu thị tăng thêm, "" biểu thị lặp lại.
- "" thường sử dụng cho những tình huống trong quá khứ, thường kết hợp với "".
"" thường sử dụng cho những tình huống trong tương lai, không kết hợp với "".
- "" có thể sử dụng với những sự việc trong tương lai mang tính chắc chắn, phía sau thường thêm động từ "" hoặc động từ năng nguyện.
"" thường sử dụng cho câu giả thiết, sử dụng cho những sự việc trong tương lai, phía trước không thể thêm động từ năng nguyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - 再版 zàibǎn 附识 fùzhì

    - ghi chú tái bản

  • - 再生 zàishēng 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

  • - zài 加上 jiāshàng 超人 chāorén 哥斯拉 gēsīlā

    - Cộng với Superman và Godzilla.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 匹马 pǐmǎ 拉不动 lābùdòng zài 加上 jiāshàng 帮套 bāngtào

    - một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa

  • - 行李 xínglǐ 没有 méiyǒu 捆紧 kǔnjǐn 再勒 zàilēi 一勒 yīlēi

    - hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.

  • - 妈妈 māma 再见 zàijiàn

    - Chào tạm biệt mẹ!

  • - 华陀 huàtuó 再世 zàishì

    - Hoa Đà tái thế

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 哀求 āiqiú zài gěi 一次 yīcì 机会 jīhuì

    - Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 不想 bùxiǎng zài 伤痛 shāngtòng le

    - Tôi không muốn đau đớn nữa.

  • - 一再 yīzài 忠告 zhōnggào

    - thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.

  • - qǐng zài 一遍 yībiàn

    - Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.

  • - zài 父亲 fùqīn de 劝慰 quànwèi xià 弟弟 dìdì 不再 bùzài 哭泣 kūqì

    - Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.

  • - 花朵 huāduǒ suō le 不再 bùzài 娇艳 jiāoyàn

    - Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.

  • - 从此 cóngcǐ 往后 wǎnghòu 不再 bùzài 抱怨 bàoyuàn le

    - Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.

  • - 他们 tāmen 再也 zàiyě méi 去过 qùguò 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Họ không bao giờ đến nơi đó lần nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 再

Hình ảnh minh họa cho từ 再

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao