Đọc nhanh: 关机,再见! (quan cơ tái kiến). Ý nghĩa là: Tắt máy; tạm biệt.
Ý nghĩa của 关机,再见! khi là Động từ
✪ Tắt máy; tạm biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关机,再见!
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 我们 下次 见 , 拜拜 !
- Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!
- 唉 , 听见 啦
- Vâng, nghe thấy rồi!
- 再会 , 祝你好运 !
- Tạm biệt, chúc bạn may mắn!
- 你 再 那么 着 , 我 可要 恼 了
- anh lại cứ thế, tôi phát cáu luôn!
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 考 砸 了 就 考 砸 了 , 大不了 再考 一次 !
- Thi trượt thì cũng trượt rồi, cùng lắm là thi thêm lần nữa.
- 丢 了 就 丢 了 , 大不了 再 买 一个 !
- Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!
- 真 见鬼 , 我 的 钥匙 丢 了 !
- Trời ơi, tôi làm mất chìa khóa rồi!
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 孩子 们 指画 着 , 看 , 飞机 三架 又 三架
- bọn trẻ chỉ nhau, xem, máy bay kìa, ba chiếc, lại ba chiếc nữa.
- 究竟 怎么办 到 时 你 见机行事 好 了
- Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 真 不好意思 , 再 辛苦 你 一趟 !
- Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.
- 关系 破裂 后 , 他们 再也 没 联系
- Sau khi mối quan hệ đổ vỡ, họ không còn liên lạc.
- 快滚 , 不想 再 见到 你 !
- Cút mau, tôi không muốn gặp anh nữa!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关机,再见!
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关机,再见! . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
再›
机›
见›