hái

Từ hán việt: 【hoàn.toàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn.toàn). Ý nghĩa là: còn; vẫn; vẫn còn, còn; càng; còn muốn; còn thêm, hơn; càng; còn hơn. Ví dụ : - 。 Anh ấy vẫn đang học tiếng Trung.. - 。 Tôi còn chưa ăn tối.. - 。 Tôi đã mua sách và còn mua thêm bút.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

còn; vẫn; vẫn còn

表示动作或状态保持不变,相当于“仍然”

Ví dụ:
  • - hái zài 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Anh ấy vẫn đang học tiếng Trung.

  • - hái méi 吃晚饭 chīwǎnfàn

    - Tôi còn chưa ăn tối.

còn; càng; còn muốn; còn thêm

表示在已指出的范围以外有所增益或补充

Ví dụ:
  • - mǎi le shū hái mǎi le

    - Tôi đã mua sách và còn mua thêm bút.

  • - 他学 tāxué le 英语 yīngyǔ 还学 háixué le 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy học tiếng Anh và còn học thêm tiếng Pháp.

hơn; càng; còn hơn

跟“比”连用,表示被比较事物的性状、程度有所增加,相当于“更加”

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 昨天 zuótiān hái

    - Hôm nay còn nóng hơn hôm qua.

  • - 成绩 chéngjì 预想 yùxiǎng de 还好 háihǎo

    - Kết quả đạt được cao hơn mong đợi.

tạm; cũng (chấp nhận được)

用在形容词前,表示勉强达到一般的程度

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hái 不错 bùcuò

    - Bộ phim này cũng tạm được.

  • - 这餐 zhècān fàn zuò 还行 háixíng

    - Bữa ăn này nấu cũng tạm ổn.

lại; hãy; còn chưa; ngay cả

用在上半句里作陪衬,下半句作出推论,相当于“尚且”

Ví dụ:
  • - hái bān 不动 bùdòng 何况 hékuàng ne

    - Anh còn vác không nổi, huống chi tôi?

  • - rén hái 认识 rènshí gèng 不用说 búyòngshuō 交情 jiāoqing le

    - Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.

không ngờ; không dè

表示对某件事物,没想到如此,而居然如此

Ví dụ:
  • - hái 以为 yǐwéi huì 拒绝 jùjué

    - Tôi không ngờ bạn lại đồng ý.

  • - hái yǒu 方法 fāngfǎ

    - Tôi không ngờ anh ta lại có cách.

  • - hái 这么 zhème 漂亮 piàoliàng ne

    - Không ngờ cô ấy xinh như vậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mới; ngay từ (biểu thị sớm đã như thế)

表示早已如此

Ví dụ:
  • - hái zài 早上 zǎoshàng 六点 liùdiǎn jiù 起床 qǐchuáng le

    - Mới sáu giờ sáng, anh ấy đã dậy rồi.

  • - hái zài 几年 jǐnián qián 我们 wǒmen jiù 认识 rènshí le

    - Chúng tôi đã quen nhau ngay từ mấy năm trước.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

还 + Động từ (等/干/坐)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen hái zài děng

    - Chúng tôi vẫn đang đợi anh ấy.

  • - 电影 diànyǐng hái méi 开始 kāishǐ

    - Phim vẫn chưa bắt đầu.

A + 比 + B 还 + Tính từ

Ví dụ:
  • - hái gāo

    - Anh ấy còn cao hơn tôi.

  • - hái máng

    - Cô ấy còn bận hơn tôi.

Chủ ngữ + (不但/不仅) ... , 还 ... ...

Ví dụ:
  • - 不但 bùdàn 聪明 cōngming hái hěn 勤奋 qínfèn

    - Cô ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ.

  • - 头疼 tóuténg hái 有点儿 yǒudiǎner 咳嗽 késòu

    - Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.

So sánh, Phân biệt với từ khác

偿还 vs 还

Giải thích:

Hai từ này đều có ý nghĩa là trả về, hoàn lại.
Nhưng thường thì "" là nợ chưa trả ( tiền), "" có thể là tiền cũng có thể là đồ vật khác, "" thường dùng trong văn viết, "" thường dùng trong văn nói.

还 vs 再

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ, đều có thể biểu thị tần suất.
Khác:
- "" thường được dùng trước động từ năng nguyện.
"" dùng sau động từ năng nguyện.
- "" không dùng với câu cầu khiến.
"" có thể dùng với câu cầu khiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 还是 háishì xuǎn 阿凡 āfán

    - Tôi thích điều đó hơn Avatar.

  • - 还是 háishì 弟弟 dìdì

    - Cậu đi hay em trai cậu đi?

  • - 卡拉 kǎlā · 克拉克 kèlākè hái 活着 huózhe

    - Kara Clarke vẫn còn sống.

  • - shì 康奈尔 kāngnàiěr 还是 háishì 哥伦比亚 gēlúnbǐyà

    - Đó là Cornell hay Columbia?

  • - hái 不如 bùrú bān 西伯利亚 xībólìyà

    - Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - 哥哥 gēge néng qiú 还给 huángěi 我们 wǒmen ma

    - Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 还魂 huánhún 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 喀拉拉邦 kālālābāng shì 还是 háishì lěng

    - Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - 甘菊 gānjú 还是 háishì 伯爵 bójué

    - Chamomile hay Earl Grey?

  • - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • - 施特劳斯 shītèláosī hái zài ma

    - Strauss vẫn ở đó chứ?

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - hái xiǎng 撞见 zhuàngjiàn 哈罗德 hāluódé 生锈 shēngxiù de 断线 duànxiàn qián ma

    - Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 还

Hình ảnh minh họa cho từ 还

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao