Hán tự: 还
Đọc nhanh: 还 (hoàn.toàn). Ý nghĩa là: còn; vẫn; vẫn còn, còn; càng; còn muốn; còn thêm, hơn; càng; còn hơn. Ví dụ : - 他还在学习中文。 Anh ấy vẫn đang học tiếng Trung.. - 我还没吃晚饭。 Tôi còn chưa ăn tối.. - 我买了书,还买了笔。 Tôi đã mua sách và còn mua thêm bút.
Ý nghĩa của 还 khi là Phó từ
✪ còn; vẫn; vẫn còn
表示动作或状态保持不变,相当于“仍然”
- 他 还 在 学习 中文
- Anh ấy vẫn đang học tiếng Trung.
- 我 还 没 吃晚饭
- Tôi còn chưa ăn tối.
✪ còn; càng; còn muốn; còn thêm
表示在已指出的范围以外有所增益或补充
- 我 买 了 书 , 还 买 了 笔
- Tôi đã mua sách và còn mua thêm bút.
- 他学 了 英语 , 还学 了 法语
- Anh ấy học tiếng Anh và còn học thêm tiếng Pháp.
✪ hơn; càng; còn hơn
跟“比”连用,表示被比较事物的性状、程度有所增加,相当于“更加”
- 今天 比 昨天 还 热
- Hôm nay còn nóng hơn hôm qua.
- 成绩 比 预想 的 还好
- Kết quả đạt được cao hơn mong đợi.
✪ tạm; cũng (chấp nhận được)
用在形容词前,表示勉强达到一般的程度
- 这部 电影 还 不错
- Bộ phim này cũng tạm được.
- 这餐 饭 做 得 还行
- Bữa ăn này nấu cũng tạm ổn.
✪ lại; hãy; còn chưa; ngay cả
用在上半句里作陪衬,下半句作出推论,相当于“尚且”
- 你 还 搬 不动 , 何况 我 呢 ?
- Anh còn vác không nổi, huống chi tôi?
- 人 还 不 认识 , 更 不用说 交情 了
- Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.
✪ không ngờ; không dè
表示对某件事物,没想到如此,而居然如此
- 我 还 以为 你 会 拒绝
- Tôi không ngờ bạn lại đồng ý.
- 我 还 她 有 方法
- Tôi không ngờ anh ta lại có cách.
- 她 还 这么 漂亮 呢
- Không ngờ cô ấy xinh như vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mới; ngay từ (biểu thị sớm đã như thế)
表示早已如此
- 还 在 早上 六点 , 他 就 起床 了
- Mới sáu giờ sáng, anh ấy đã dậy rồi.
- 还 在 几年 前 , 我们 就 认识 了
- Chúng tôi đã quen nhau ngay từ mấy năm trước.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 还
✪ 还 + Động từ (等/干/坐)
- 我们 还 在 等 他
- Chúng tôi vẫn đang đợi anh ấy.
- 电影 还 没 开始
- Phim vẫn chưa bắt đầu.
✪ A + 比 + B 还 + Tính từ
- 他 比 我 还 高
- Anh ấy còn cao hơn tôi.
- 她 比 我 还 忙
- Cô ấy còn bận hơn tôi.
✪ Chủ ngữ + (不但/不仅) ... , 还 ... ...
- 她 不但 聪明 , 还 很 勤奋
- Cô ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ.
- 我 头疼 , 还 有点儿 咳嗽
- Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.
So sánh, Phân biệt 还 với từ khác
✪ 偿还 vs 还
Hai từ này đều có ý nghĩa là trả về, hoàn lại.
Nhưng thường thì "偿还" là nợ chưa trả ( tiền), "还" có thể là tiền cũng có thể là đồ vật khác, "偿还" thường dùng trong văn viết, "还" thường dùng trong văn nói.
✪ 还 vs 再
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还
- 我 还是 选 《 阿凡 达 》
- Tôi thích điều đó hơn Avatar.
- 你 去 还是 你 弟弟 去 ?
- Cậu đi hay em trai cậu đi?
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm还›