yòu

Từ hán việt: 【hựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hựu). Ý nghĩa là: lại (biểu thị lặp lại hoặc tiếp tục), vừa...vừa...., lại; lại thêm; lại còn (biểu thị tăng thêm). Ví dụ : - 。 Chúng ta lại gặp nhau rồi.. - 。 Họ lại bắt đầu thảo luận rồi.. - 便。 Bộ quần áo này vừa đẹp vừa rẻ.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

lại (biểu thị lặp lại hoặc tiếp tục)

表示某种动作或情况重复或继续

Ví dụ:
  • - 咱们 zánmen yòu 见面 jiànmiàn le

    - Chúng ta lại gặp nhau rồi.

  • - 他们 tāmen yòu 开始 kāishǐ 讨论 tǎolùn le

    - Họ lại bắt đầu thảo luận rồi.

vừa...vừa....

表示几种性质或者情况同时存在

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú yòu 便宜 piányí yòu 好看 hǎokàn

    - Bộ quần áo này vừa đẹp vừa rẻ.

  • - yòu máng 心情 xīnqíng yòu 不好 bùhǎo

    - Anh ấy vừa bận, tâm trạng vừa không tốt.

lại; lại thêm; lại còn (biểu thị tăng thêm)

表示意思上更进一层

Ví dụ:
  • - hěn 聪明 cōngming yòu hěn 刻苦 kèkǔ

    - Bạn rất thông minh, lại còn rất chăm chỉ.

  • - 很漂亮 hěnpiàoliàng yòu hěn 聪明 cōngming

    - Cô ấy rất xinh đẹp lại rất thông minh.

nhưng; lại (biểu thị chuyển ý)

表示转折,常和“但、但是、可、却、而”等词一起使用

Ví dụ:
  • - 刚才 gāngcái méi 时间 shíjiān 现在 xiànzài yòu 有空 yǒukòng le

    - Tôi lúc nãy không có thời gian, nhưng giờ lại rảnh rồi.

  • - 刚才 gāngcái 很烦 hěnfán 现在 xiànzài yòu 开心 kāixīn le

    - Cậu ấy lúc nãy rất bực bội, nhưng giờ lại vui rồi.

còn; thêm (biểu thị bổ sung)

表示另外有所追加、补充

Ví dụ:
  • - 他关 tāguān 好门 hǎomén hòu yòu 检查 jiǎnchá le suǒ

    - Sau khi đóng cửa, anh ấy còn kiểm tra khóa.

  • - 西服 xīfú 外面 wàimiàn yòu tào le 一件 yījiàn 风衣 fēngyī

    - Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.

thêm; cộng; với

表示整数之外又加零数

Ví dụ:
  • - 2 yòu 2 fēn zhī 1 就是 jiùshì 2.5

    - 2 với 1 phần 2 chính là 2.5.

  • - děng le 十小时 shíxiǎoshí yòu 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Anh ấy đã đợi mười tiếng thêm năm phút.

vừa... lại; vừa... vừa (biểu thị hai sự việc có mâu thuẫn)

表示有矛盾的两件事情 (多叠用)

Ví dụ:
  • - xiǎng zǒu yòu xiǎng liú 一下 yīxià

    - Tôi vừa muốn đi, vừa muốn ở lại thêm một chút.

  • - yòu xiǎng chī yòu 会长 huìzhǎng pàng

    - Cô vừa muốn ăn nhưng lại sợ tăng cân.

đâu (biểu thị nhấn mạnh)

用在否定句或反问句里,加强语气

Ví dụ:
  • - bié 客气 kèqi yòu 不是 búshì 外人 wàirén

    - Đừng khách sáo, tôi đâu phải người ngoài.

  • - yòu 不是 búshì méi 提醒 tíxǐng

    - Tôi đâu có không nhắc nhở bạn đâu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

又 + Động từ + 了

lặp lại hoặc tiếp tục một động tác/hành động nào đó

Ví dụ:
  • - 上周 shàngzhōu 去过 qùguò 一次 yīcì 昨天 zuótiān yòu le

    - Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.

  • - 我们 wǒmen 昨天 zuótiān yòu 吵架 chǎojià le

    - Hôm qua chúng tôi lại cãi nhau.

Động từ + 了 + 又 + Động từ

đã làm gì rồi, lại làm gì tiếp

Ví dụ:
  • - le yòu nào

    - Cô ấy khóc rồi lại quậy.

  • - 姐姐 jiějie zuò le fàn yòu le wǎn

    - Chị gái đã nấu cơm lại còn rửa cả bát nữa.

So sánh, Phân biệt với từ khác

又 vs 再

Giải thích:

Khác:
- "" biểu thị tăng thêm, "" biểu thị lặp lại.
- "" thường sử dụng cho những tình huống trong quá khứ, thường kết hợp với "".
"" thường sử dụng cho những tình huống trong tương lai, không kết hợp với "".
- "" có thể sử dụng với những sự việc trong tương lai mang tính chắc chắn, phía sau thường thêm động từ "" hoặc động từ năng nguyện.
"" thường sử dụng cho câu giả thiết, sử dụng cho những sự việc trong tương lai, phía trước không thể thêm động từ năng nguyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xié 弟弟 dìdì 聪明 cōngming yòu 可爱 kěài

    - Em trai Tà thông minh và đáng yêu.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang 又黄又瘦 yòuhuángyòushòu 可怜巴巴 kěliánbābā de

    - cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.

  • - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • - 老奶奶 lǎonǎinai yòu 唠叨 láodāo kāi le

    - Bà nội lại bắt đầu lải nhải rồi.

  • - yòu le 哈哈 hāhā

    - Tôi lại ù rồi,haha!

  • - 这个 zhègè yuè yòu méi qián 真愁 zhēnchóu rén

    - Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.

  • - 而是 érshì 一遍 yībiàn yòu 一遍 yībiàn

    - Nó đã được lặp đi lặp lại.

  • - 他们 tāmen liǎ yòu 抓挠 zhuānao 起来 qǐlai le 赶快 gǎnkuài 劝劝 quànquàn ba

    - hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!

  • - āi yòu shū le

    - Hừ, lại thua rồi.

  • - 现在 xiànzài yòu yòu 饿 è

    - Bây giờ tôi vừa khát vừa đói.

  • - āi 怎么 zěnme yòu 下雨 xiàyǔ le

    - Ôi, sao lại mưa nữa?

  • - āi 怎么 zěnme yòu 迟到 chídào le

    - Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?

  • - 觉得 juéde bèi yòu suān yòu téng

    - Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.

  • - yòu xiǎng chī yòu 会长 huìzhǎng pàng

    - Cô vừa muốn ăn nhưng lại sợ tăng cân.

  • - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • - 自从 zìcóng 上次 shàngcì 见到 jiàndào 以来 yǐlái yòu 长胖 zhǎngpàng le

    - Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.

  • - 已经 yǐjīng 有个 yǒugè yòu 黏人 niánrén yòu 毛绒绒 máoróngróng

    - Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại

  • - 穗子 suìzǐ yòu duō yòu 匀称 yúnchèn

    - bông lúa này vừa sai vừa đều

  • - 答应 dāyìng ba 办不到 bànbúdào 答应 dāyìng ba yòu 有点 yǒudiǎn 难为情 nánwéiqíng

    - nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.

  • - 今天 jīntiān yòu le

    - Hôm nay cô ấy lại chọc giận tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 又

Hình ảnh minh họa cho từ 又

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 又 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu , Hựu
    • Nét bút:フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NK (弓大)
    • Bảng mã:U+53C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao