Hán tự: 又
Đọc nhanh: 又 (hựu). Ý nghĩa là: lại (biểu thị lặp lại hoặc tiếp tục), vừa...vừa...., lại; lại thêm; lại còn (biểu thị tăng thêm). Ví dụ : - 咱们又见面了。 Chúng ta lại gặp nhau rồi.. - 他们又开始讨论了。 Họ lại bắt đầu thảo luận rồi.. - 这件衣服又便宜又好看。 Bộ quần áo này vừa đẹp vừa rẻ.
Ý nghĩa của 又 khi là Phó từ
✪ lại (biểu thị lặp lại hoặc tiếp tục)
表示某种动作或情况重复或继续
- 咱们 又 见面 了
- Chúng ta lại gặp nhau rồi.
- 他们 又 开始 讨论 了
- Họ lại bắt đầu thảo luận rồi.
✪ vừa...vừa....
表示几种性质或者情况同时存在
- 这件 衣服 又 便宜 又 好看
- Bộ quần áo này vừa đẹp vừa rẻ.
- 他 又 忙 , 心情 又 不好
- Anh ấy vừa bận, tâm trạng vừa không tốt.
✪ lại; lại thêm; lại còn (biểu thị tăng thêm)
表示意思上更进一层
- 你 很 聪明 , 又 很 刻苦
- Bạn rất thông minh, lại còn rất chăm chỉ.
- 她 很漂亮 , 又 很 聪明
- Cô ấy rất xinh đẹp lại rất thông minh.
✪ nhưng; lại (biểu thị chuyển ý)
表示转折,常和“但、但是、可、却、而”等词一起使用
- 我 刚才 没 时间 , 现在 又 有空 了
- Tôi lúc nãy không có thời gian, nhưng giờ lại rảnh rồi.
- 他 刚才 很烦 , 可 现在 又 开心 了
- Cậu ấy lúc nãy rất bực bội, nhưng giờ lại vui rồi.
✪ còn; thêm (biểu thị bổ sung)
表示另外有所追加、补充
- 他关 好门 后 , 又 检查 了 锁
- Sau khi đóng cửa, anh ấy còn kiểm tra khóa.
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
✪ thêm; cộng; với
表示整数之外又加零数
- 2 又 2 分 之 1 也 就是 2.5
- 2 với 1 phần 2 chính là 2.5.
- 他 等 了 十小时 又 五分钟
- Anh ấy đã đợi mười tiếng thêm năm phút.
✪ vừa... lại; vừa... vừa (biểu thị hai sự việc có mâu thuẫn)
表示有矛盾的两件事情 (多叠用)
- 我 想 走 , 又 想 留 一下
- Tôi vừa muốn đi, vừa muốn ở lại thêm một chút.
- 她 又 想 吃 , 又 怕 会长 胖
- Cô vừa muốn ăn nhưng lại sợ tăng cân.
✪ đâu (biểu thị nhấn mạnh)
用在否定句或反问句里,加强语气
- 别 客气 , 我 又 不是 外人
- Đừng khách sáo, tôi đâu phải người ngoài.
- 我 又 不是 没 提醒 你
- Tôi đâu có không nhắc nhở bạn đâu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 又
✪ 又 + Động từ + 了
lặp lại hoặc tiếp tục một động tác/hành động nào đó
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
- 我们 昨天 又 吵架 了
- Hôm qua chúng tôi lại cãi nhau.
✪ Động từ + 了 + 又 + Động từ
đã làm gì rồi, lại làm gì tiếp
- 她 哭 了 又 闹
- Cô ấy khóc rồi lại quậy.
- 姐姐 做 了 饭 , 又 洗 了 碗
- Chị gái đã nấu cơm lại còn rửa cả bát nữa.
So sánh, Phân biệt 又 với từ khác
✪ 又 vs 再
Khác:
- "又" biểu thị tăng thêm, "再" biểu thị lặp lại.
- "又" thường sử dụng cho những tình huống trong quá khứ, thường kết hợp với "了".
"再" thường sử dụng cho những tình huống trong tương lai, không kết hợp với "了".
- "又" có thể sử dụng với những sự việc trong tương lai mang tính chắc chắn, phía sau thường thêm động từ "是" hoặc động từ năng nguyện.
"再" thường sử dụng cho câu giả thiết, sử dụng cho những sự việc trong tương lai, phía trước không thể thêm động từ năng nguyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 又
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 老奶奶 又 唠叨 开 了
- Bà nội lại bắt đầu lải nhải rồi.
- 我 又 和 了 , 哈哈 !
- Tôi lại ù rồi,haha!
- 这个 月 又 没 钱 , 真愁 人
- Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.
- 而是 一遍 又 一遍
- Nó đã được lặp đi lặp lại.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 唉 , 又 输 了
- Hừ, lại thua rồi.
- 我 现在 又 渴 又 饿
- Bây giờ tôi vừa khát vừa đói.
- 欸 , 怎么 又 下雨 了 ?
- Ôi, sao lại mưa nữa?
- 欸 , 你 怎么 又 迟到 了 ?
- Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 她 又 想 吃 , 又 怕 会长 胖
- Cô vừa muốn ăn nhưng lại sợ tăng cân.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 她 今天 又 气 我 了
- Hôm nay cô ấy lại chọc giận tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 又
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 又 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm又›