再来 zàilái

Từ hán việt: 【tái lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "再来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tái lai). Ý nghĩa là: lại; thêm; lại lần nữa; một lần nữa. Ví dụ : - 。 Chúng ta sẽ tiếp tục bàn về vấn đề này sau.. - 。 Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.. - 。 Chúng ta chơi thêm một trò nữa nhé.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 再来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 再来 khi là Động từ

lại; thêm; lại lần nữa; một lần nữa

重复进行某个动作或者表示又一次出现

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 稍后 shāohòu zài lái 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta sẽ tiếp tục bàn về vấn đề này sau.

  • - 这次 zhècì méi 成功 chénggōng 我们 wǒmen zài lái 一次 yīcì

    - Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.

  • - 我们 wǒmen zài lái 一次 yīcì 游戏吧 yóuxìba

    - Chúng ta chơi thêm một trò nữa nhé.

  • - qǐng zài lái 一杯 yībēi shuǐ

    - Làm ơn cho tôi thêm một cốc nước.

  • - néng zài lái 一句 yījù ma

    - Bạn có thể nói thêm một câu nữa không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 再来

再来 + Động từ

Ví dụ:
  • - zài lái 讲解 jiǎngjiě 一下 yīxià

    - Tôi sẽ giải thích lại một lần nữa.

  • - qǐng zài lái zuò 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Hãy làm nhiệm vụ này một lần nữa.

再来一次

làm lại một lần nữa

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài lái 一次 yīcì 练习 liànxí

    - Chúng ta luyện tập thêm một lần nữa.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zài lái 一次 yīcì 试验 shìyàn

    - Chúng ta cần làm lại thí nghiệm một lần nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再来

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 这次 zhècì méi 成功 chénggōng 我们 wǒmen zài lái 一次 yīcì

    - Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.

  • - zài lái 一层 yīcéng 培根 péigēn

    - Thêm một lớp thịt xông khói

  • - 我们 wǒmen zài lái 一次 yīcì 练习 liànxí

    - Chúng ta luyện tập thêm một lần nữa.

  • - 春天 chūntiān zài 来时 láishí 花儿 huāér 绽放 zhànfàng

    - Mùa xuân lại đến, hoa sẽ nở.

  • - cóng 头儿 tóuer zài lái

    - làm lại từ đầu.

  • - 失败 shībài le zài 头儿 tóuer lái

    - thất bại rồi lại làm lại từ đầu.

  • - 先吃点 xiānchīdiǎn 东西 dōngxī diàn 垫底儿 diàndǐér děng 客人 kèrén 来齐 láiqí le zài chī

    - anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.

  • - 上午 shàngwǔ 在家 zàijiā qǐng 过午 guòwǔ 再来 zàilái ba

    - buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.

  • - 低频 dīpín 扬声器 yángshēngqì 设计 shèjì 用来 yònglái 再现 zàixiàn 低音 dīyīn 频率 pínlǜ de 扬声器 yángshēngqì

    - Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.

  • - zài lái 一杯 yībēi 咖啡 kāfēi

    - Một tách cà phê nữa.

  • - qǐng zài lái 一杯 yībēi shuǐ

    - Làm ơn cho tôi thêm một cốc nước.

  • - duì 维罗纳 wéiluónà de 夫妇 fūfù 没有 méiyǒu zài 回来 huílai kàn 房子 fángzi

    - Cặp vợ chồng từ Verona đó đã không bao giờ quay lại để xem xét ngôi nhà lần thứ hai.

  • - 可以 kěyǐ zài lái 一瓶 yīpíng 海尼 hǎiní gēn ma

    - Tôi có thể lấy một Heineken khác không?

  • - 我们 wǒmen zài lái 一遍 yībiàn 目标 mùbiāo shì 什么 shénme

    - Hãy làm lại mục tiêu là gì

  • - 目下 mùxià 较忙 jiàománg guò 几天 jǐtiān zài 来看 láikàn

    - hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.

  • - 好歹 hǎodǎi xiān ràng 染上 rǎnshàng 毒瘾 dúyǐn zài 出来 chūlái 接客 jiēkè ba

    - Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?

  • - 相信 xiāngxìn ba 我们 wǒmen 再来 zàilái 轮滑 lúnhuá 比赛 bǐsài

    - Bạn hãy tin đi chúng ta hãy có một cuộc thi trượt patin khác

  • - zài lái 一次 yīcì 试试 shìshì

    - Tôi thử lại một lần nữa.

  • - 反过来 fǎnguolái zài 数一遍 shùyībiàn

    - Đếm ngược lại lần nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 再来

Hình ảnh minh họa cho từ 再来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao