Đọc nhanh: 再来 (tái lai). Ý nghĩa là: lại; thêm; lại lần nữa; một lần nữa. Ví dụ : - 我们稍后再来讨论这个问题。 Chúng ta sẽ tiếp tục bàn về vấn đề này sau.. - 这次没成功,我们再来一次。 Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.. - 我们再来一次游戏吧。 Chúng ta chơi thêm một trò nữa nhé.
Ý nghĩa của 再来 khi là Động từ
✪ lại; thêm; lại lần nữa; một lần nữa
重复进行某个动作或者表示又一次出现
- 我们 稍后 再 来 讨论 这个 问题
- Chúng ta sẽ tiếp tục bàn về vấn đề này sau.
- 这次 没 成功 , 我们 再 来 一次
- Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.
- 我们 再 来 一次 游戏吧
- Chúng ta chơi thêm một trò nữa nhé.
- 请 再 来 一杯 水
- Làm ơn cho tôi thêm một cốc nước.
- 你 能 再 来 一句 吗 ?
- Bạn có thể nói thêm một câu nữa không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 再来
✪ 再来 + Động từ
- 我 再 来 讲解 一下
- Tôi sẽ giải thích lại một lần nữa.
- 请 再 来 做 这个 任务
- Hãy làm nhiệm vụ này một lần nữa.
✪ 再来一次
làm lại một lần nữa
- 我们 再 来 一次 练习
- Chúng ta luyện tập thêm một lần nữa.
- 我们 需要 再 来 一次 试验
- Chúng ta cần làm lại thí nghiệm một lần nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再来
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 这次 没 成功 , 我们 再 来 一次
- Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.
- 再 来 一层 培根
- Thêm một lớp thịt xông khói
- 我们 再 来 一次 练习
- Chúng ta luyện tập thêm một lần nữa.
- 春天 再 来时 , 花儿 绽放
- Mùa xuân lại đến, hoa sẽ nở.
- 从 头儿 再 来
- làm lại từ đầu.
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 再 来 一杯 咖啡
- Một tách cà phê nữa.
- 请 再 来 一杯 水
- Làm ơn cho tôi thêm một cốc nước.
- 那 对 维罗纳 的 夫妇 没有 再 回来 看 房子
- Cặp vợ chồng từ Verona đó đã không bao giờ quay lại để xem xét ngôi nhà lần thứ hai.
- 可以 再 来 一瓶 海尼 根 吗
- Tôi có thể lấy một Heineken khác không?
- 我们 再 来 一遍 目标 是 什么
- Hãy làm lại mục tiêu là gì
- 目下 较忙 , 过 几天 再 来看 你
- hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.
- 好歹 也 先 让 它 染上 毒瘾 再 逼 他 出来 接客 吧
- Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?
- 你 相信 吧 我们 再来 个 轮滑 比赛
- Bạn hãy tin đi chúng ta hãy có một cuộc thi trượt patin khác
- 我 再 来 一次 试试
- Tôi thử lại một lần nữa.
- 反过来 再 数一遍
- Đếm ngược lại lần nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm再›
来›