Đọc nhanh: 典贴 (điển thiếp). Ý nghĩa là: Bán mình làm nô bộc cho người khác để trả nợ (tục lệ thời cổ). ◇Hàn Dũ 韓愈: Hoặc nhân thủy hạn bất thục; hoặc nhân công tư trái phụ; toại tương điển thiếp; tiệm dĩ thành phong 或因水旱不熟; 或因公私債負; 遂相典貼; 漸以成風 (Ứng sở tại điển thiếp lương nhân nam nữ đẳng trạng 應所在典貼良人男女等狀)..
Ý nghĩa của 典贴 khi là Động từ
✪ Bán mình làm nô bộc cho người khác để trả nợ (tục lệ thời cổ). ◇Hàn Dũ 韓愈: Hoặc nhân thủy hạn bất thục; hoặc nhân công tư trái phụ; toại tương điển thiếp; tiệm dĩ thành phong 或因水旱不熟; 或因公私債負; 遂相典貼; 漸以成風 (Ứng sở tại điển thiếp lương nhân nam nữ đẳng trạng 應所在典貼良人男女等狀).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典贴
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 张贴 布告
- dán thông báo
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 钩 贴边
- viền mép
- 贴近生活
- gần gũi với cuộc sống
- 古兰经 ( 伊斯兰教 的 经典 )
- Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).
- 《 古兰经 》 是 伊斯兰教 的 重要 经典
- Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 他 对 妻子 非常 体贴
- Anh ấy rất chu đáo với vợ.
- 他 对 妻子 总是 很 体贴
- Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.
- 小红 俍 弹 古典 钢琴
- Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.
- 他 是 一个 体贴 的 爱人
- Anh ấy là người chồng chu đáo.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 典贴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 典贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›
贴›