Đọc nhanh: 生活津贴 (sinh hoạt tân thiếp). Ý nghĩa là: trợ cấp đời sống.
Ý nghĩa của 生活津贴 khi là Danh từ
✪ trợ cấp đời sống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活津贴
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 猿 在 森林 中 生活
- Vượn sống trong rừng.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 她 开启 了 新 生活
- Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 痛苦 的 生活
- Cuộc sống đau khổ
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 贴近生活
- gần gũi với cuộc sống
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 生活 裕如
- cuộc sống đầy đủ sung túc.
- 生活 如今 已艾安
- Cuộc sống hiện nay đã yên ổn.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
- 学生 津贴 用于 支付 学费
- Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生活津贴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生活津贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm津›
活›
生›
贴›