先有 xiān yǒu

Từ hán việt: 【tiên hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "先有" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên hữu). Ý nghĩa là: tồn tại từ trước. Ví dụ : - 。 sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.. - Nhưng chỉ sau khi tôi đối mặt với anh ta và cầu xin anh ta dừng lại.. - 。 tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 先有 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 先有 khi là Động từ

tồn tại từ trước

preexisting; prior

Ví dụ:
  • - 安排 ānpái hǎo 生活 shēnghuó yào 预先 yùxiān 有个 yǒugè 算计 suànji ér

    - sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.

  • - dàn 事先 shìxiān 有求 yǒuqiú 收手 shōushǒu

    - Nhưng chỉ sau khi tôi đối mặt với anh ta và cầu xin anh ta dừng lại.

  • - de huà shì zài xiān yǒu le 生活 shēnghuó 体验 tǐyàn 而后 érhòu cái 落笔 luòbǐ de

    - tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.

  • - 究竟 jiūjìng 怎么 zěnme zuò 心里 xīnli 应该 yīnggāi 先有 xiānyǒu 谱儿 pǔer

    - rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先有

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 饼干 bǐnggàn 饿 è le 可以 kěyǐ 先点 xiāndiǎn 点补 diǎnbǔ

    - ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.

  • - 安排 ānpái hǎo 生活 shēnghuó yào 预先 yùxiān 有个 yǒugè 算计 suànji ér

    - sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.

  • - 先生 xiānsheng hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Ông Kỷ rất có tài năng.

  • - 计划 jìhuà yào yǒu 先后 xiānhòu lún

    - Kế hoạch phải có trước có sau.

  • - yào xiǎng bǐng guó 首先 shǒuxiān yào yǒu 能力 nénglì

    - Muốn nắm việc nước, trước tiên phải có năng lực.

  • - 究竟 jiūjìng 怎么 zěnme zuò 心里 xīnli 应该 yīnggāi 先有 xiānyǒu 谱儿 pǔer

    - rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.

  • - 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 有时 yǒushí 屈尊 qūzūn bāng de 妻子 qīzǐ zuò 家务 jiāwù

    - Ông Smith đôi khi khiêm tốn giúp vợ ông làm công việc nhà.

  • - 先人 xiānrén 遗有 yíyǒu 宝贵财富 bǎoguìcáifù

    - Tiền nhân để lại của cải quý giá.

  • - 要求 yāoqiú 赔款 péikuǎn 遭到 zāodào 拒绝 jùjué 原因 yuányīn shì 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 交纳 jiāonà 保险费 bǎoxiǎnfèi

    - Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.

  • - zuò 一个 yígè 业务员 yèwùyuán 首先 shǒuxiān yào yǒu 良好 liánghǎo de 态度 tàidù

    - Làm một nhân viên nghiệp vụ, trước tiên bạn phải có một thái độ tốt.

  • - 胜者 shèngzhě yǒu 选择 xuǎnzé 奖品 jiǎngpǐn de 优先权 yōuxiānquán

    - Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.

  • - de huà shì zài xiān yǒu le 生活 shēnghuó 体验 tǐyàn 而后 érhòu cái 落笔 luòbǐ de

    - tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.

  • - 先生 xiānsheng hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Ông Mặc rất có tài hoa.

  • - 学习 xuéxí 先进经验 xiānjìnjīngyàn 对于 duìyú 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò 大有裨益 dàyǒubìyì

    - học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.

  • - liáng 先生 xiānsheng hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Ông Lương rất lịch sự.

  • - 我门 wǒmén 两人 liǎngrén de 见解 jiànjiě 一致 yízhì zhè 完全 wánquán shì 偶合 ǒuhé 事先 shìxiān bìng 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng guò

    - sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.

  • - 还有 háiyǒu cún de 料子 liàozi 贴补 tiēbǔ zhe yòng 现在 xiànzài 先不买 xiānbùmǎi

    - còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.

  • - 不论 bùlùn zuò 什么 shénme shì zài xiān dōu yào yǒu 准备 zhǔnbèi

    - cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.

  • - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • - 只有 zhǐyǒu 这样 zhèyàng de rén cái pèi 称为 chēngwéi 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě

    - chỉ có người như thế này, mới xứng đáng là người lao động tiên tiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 先有

Hình ảnh minh họa cho từ 先有

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao