Đọc nhanh: 先有后婚 (tiên hữu hậu hôn). Ý nghĩa là: cuộc hôn nhân sắp đặt sau khi mang thai, cuộc hôn nhân cần thiết do mang thai ngoài ý muốn.
Ý nghĩa của 先有后婚 khi là Câu thường
✪ cuộc hôn nhân sắp đặt sau khi mang thai
marriage arranged following a pregnancy
✪ cuộc hôn nhân cần thiết do mang thai ngoài ý muốn
marriage necessitated by an unplanned pregnancy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先有后婚
- 失恋 后 他 有 消极情绪
- Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 椅 先生 很 有 才华
- Ông Kỷ rất có tài năng.
- 技能 培训 后 有所提高
- Kỹ năng đã có sự nâng cao sau đào tạo.
- 她 结婚 后 判若两人
- Sau khi kết hôn thì cô ấy như biến thành người khác.
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 我 后悔 没有 早点 学习
- Tôi hối tiếc vì không học sớm hơn.
- 我 后悔 没有 听 你 的 建议
- Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.
- 瀑布 后面 有 一座 山
- Phía sau thác nước có một ngọn núi.
- 计划 要 有 先后 伦
- Kế hoạch phải có trước có sau.
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 他 离婚 后 一无所有
- Sau ly hôn anh ấy không còn gì cả.
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 做 任何 事情 都 要 有先有后
- Làm việc gì cũng cần có trước có sau.
- 这样 做 , 起先 我 有些 想不通 , 后来 才 想通 了
- làm như vầy, mới đầu tôi có vài chỗ không thông, sau mới hiểu ra.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先有后婚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先有后婚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
后›
婚›
有›