Đọc nhanh: 相助 (tương trợ). Ý nghĩa là: đến sự giúp đỡ của ai đó, để giúp đỡ lẫn nhau, cưu mang. Ví dụ : - 路见不平,拔刀相助。 giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp). - 缓急相助 giúp nhau những việc khó khăn
Ý nghĩa của 相助 khi là Động từ
✪ đến sự giúp đỡ của ai đó
to come to sb's help
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 缓急 相助
- giúp nhau những việc khó khăn
✪ để giúp đỡ lẫn nhau
to help one another
✪ cưu mang
从旁帮助
✪ tương trợ
彼此帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相助
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 他们 相求 帮助
- Họ yêu cầu giúp đỡ lẫn nhau.
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
- 互相帮助
- giúp nhau
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 缓急 相助
- giúp nhau những việc khó khăn
- 我们 相互 帮助
- Chúng ta hỗ trợ lẫn nhau.
- 同门 要 互相帮助
- Đồng môn cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 他们 宜 互相帮助
- Họ đương nhiên nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 我们 需要 相互 帮助
- Chúng ta cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 我们 一直 相互 帮助
- Chúng tôi luôn luôn giúp đỡ lẫn nhau.
- 朋友 之间 要 互相帮助
- Giữa bạn bè cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 大家 旅进旅退 , 互相帮助
- Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 他们 互相帮助 解决问题
- Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相助
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
相›