Hán tự: 傻
Đọc nhanh: 傻 (xoạ.soạ). Ý nghĩa là: ngu; dốt; ngốc; đần độn; ngớ ngẩn, máy móc; không linh hoạt. Ví dụ : - 傻孩子总是相信别人。 Đứa trẻ ngốc luôn tin người khác.. - 她说话傻傻的很可爱。 Cô ấy nói chuyện ngốc nghếch rất đáng yêu.. - 他的行为看起来很傻。 Hành vi của anh ấy có vẻ rất ngốc.
Ý nghĩa của 傻 khi là Tính từ
✪ ngu; dốt; ngốc; đần độn; ngớ ngẩn
形容脑子不清楚,不聪明,不懂事物的道理
- 傻 孩子 总是 相信 别人
- Đứa trẻ ngốc luôn tin người khác.
- 她 说话 傻傻的 很 可爱
- Cô ấy nói chuyện ngốc nghếch rất đáng yêu.
- 他 的 行为 看起来 很傻
- Hành vi của anh ấy có vẻ rất ngốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ máy móc; không linh hoạt
形容人做事情不灵活,不知道根据具体情况改变
- 这种 老套 的 思维 方式 很傻
- Cách suy nghĩ cũ kỹ này rất máy móc.
- 他 总是 傻傻 地 按 规则 办事
- Anh ấy luôn làm việc theo quy tắc một cách máy móc.
- 她 做事 很傻 , 不会 变通
- Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 傻
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 傻
phó từ tu sức
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 她 有些 傻 总是 犯 同样 的 错
- Cô ấy có chút ngu ngốc luôn mắc cùng một lỗi.
✪ 傻 + Danh từ (孩子/儿子/闺女/问题/事儿)
Ai/cái gì ngu/ngốc/dốt
- 这个 傻 儿子 真让人 无奈
- Đứa con ngốc này thật khiến người khác bất lực.
- 傻 闺女 竟然 相信 了 谎言
- Đứa con gái ngốc lại tin vào lời dối trá.
So sánh, Phân biệt 傻 với từ khác
✪ 笨 vs 傻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 他 有时 显得 很 痴傻
- Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.
- 他 蒙头 干 了 傻事
- Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.
- 她 做事 很傻 , 不会 变通
- Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.
- 他 总是 傻傻 地 按 规则 办事
- Anh ấy luôn làm việc theo quy tắc một cách máy móc.
- 闭嘴 , 你 这个 傻瓜
- Im đi, đồ ngốc này.
- 她 叫 我 傻瓜
- Cô ấy gọi tôi là thằng ngốc.
- 你 当 我 是 傻瓜 吗 ?
- Bạn nghĩ tôi là kẻ ngốc à?
- 他常 被 人 骂 是 傻子
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?
- 天呐 , 他 真是 个 傻 逼
- Trời ạ, anh ta đúng là tên ngốc.
- 我 觉得 自己 像 个 傻 逼
- Tôi cảm thấy như một kẻ ngốc.
- 我 不想 和 这个 傻 逼 争论
- Tôi không muốn tranh cãi với tên ngốc này.
- 我 不 喜欢 当 傻帽
- Tôi không thích trông ngu ngốc.
- 别 让 自己 变成 傻瓜
- Đừng để bản thân trở thành kẻ ngốc.
- 傻 孩子 总是 相信 别人
- Đứa trẻ ngốc luôn tin người khác.
- 你 觉得 别人 都 是 傻子 吗 ?
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều là đồ ngốc sao?
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 傻 样儿 , 别动 , 我来 收拾 , 小心 划 着手
- Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 傻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傻›