Đọc nhanh: 傻里傻气 (xoạ lí xoạ khí). Ý nghĩa là: khờ dại, dốt nát.
Ý nghĩa của 傻里傻气 khi là Thành ngữ
✪ khờ dại
foolish
✪ dốt nát
stupid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻里傻气
- 心里 有气 要 出气
- Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 热气 挥 在 屋里
- Hơi nóng tỏa trong nhà.
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 他 是 个 傻瓜
- Anh ấy là một kẻ ngốc.
- 这里 的 气氛 很 安逸
- Bầu không khí ở đây rất an nhàn.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 气体 从 罐子 里 跑掉 了
- Khí thoát ra từ bình chứa.
- 他 有时 显得 很 痴傻
- Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.
- 他 蒙头 干 了 傻事
- Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.
- 她 做事 很傻 , 不会 变通
- Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.
- 他 样子 痞里痞气
- Anh ấy có dáng vẻ hống hách.
- 办公室 里 的 空气 有点 紧张
- Bầu không khí trong văn phòng có chút căng thẳng.
- 他 总是 傻傻 地 按 规则 办事
- Anh ấy luôn làm việc theo quy tắc một cách máy móc.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 别看 他 傻呵呵 的 , 心里 可 有数
- đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.
- 庞培 太傻 了 竟然 孤军 对抗 塞托 里斯
- Pompey thật ngu ngốc khi giao chiến với Sertorius mà không có sự hỗ trợ nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 傻里傻气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傻里傻气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傻›
气›
里›